ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn Hóa Học đề 1
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 270.35 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn: Hóa học Đề 1THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn: Hóa học Thời gian làm bài 90 phút; 50 câu trắc nghiệm Để giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn Hóa Học đề 1 Mã đề WDH 001 THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn: Hóa học Thời gian làm bài 90 phút; 50 câu trắc nghiệmCâu 1: Điện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu được cópH = 12 thì dừng lại. Giả sử lượng clo tan và tác dụng với nước không đáng kể; thể tích dung dịch thay đổikhông đáng kể thì thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) sau thí nghiệm là A. 1,12 lít. B. 112 ml. C. 224 ml. D. 2,24 lít.Câu 2: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch : KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hoá chấtnào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Na2SO4Câu 3: Tiến hành phản ứng nhiệt pentan thu được hỗn hợp M, số chất hữu cơ có thể có trong M là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.Câu 4: Hoà tan 70,2 gam C2H5OH ( D= 0,78 gam /ml) vào nước được 100 ml rượu. Độ của rượu là: A. 96o B. 90o C. 90,5o D. 70 o 3Câu 5: Lai hoá sp có trong các phân tử A. metan, buten, xiclobutan, propin. B. butan, etan, axetilen, propen. C. xiclobutan, etan, benzen, toluen. D. etan, butan, etilen, isopren.Câu 6: Các phần tử có trong dung dịch amoniac là A. NH4+ , NH3 , H2O. B. NH4+ , NH3 , H+, H2O. + - + - C. NH4 , OH , H2O. D. NH4 , NH3 , OH , H2O.Câu 7: Số ancol bền có công thức phân tử dạng C3H8Ox là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4Câu 8: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là A. amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit. B. anilin, metylamin, amoniac. C. metylamin, amoniac, natriaxetat. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.Câu 9: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron không đúng là A. 24Cr3+ : [Ar]3d3 B. 24Cr2+ : [Ar]3d4 C. 24Cr2+ : [Ar]3d34s1 D. 24Cr : [Ar]3d54s1Câu 10: Sắt tồn tại trong tự nhiên pH khoảng 6-7 (nguồn nước ngầm cung cấp cho các nhà máy nước sinhhoạt) chủ yếu dưới dạng Fe(HCO3)2. Hãy chọn cách hiệu quả nhất (kinh tế nhất) để loại sắt ra khỏi nguồnnước dưới dạng hiđroxit A. Sục khí Cl2. B. Dùng nước vôi trong hoặc khí Cl2. C. Dùng dung dịch NaOH. D. Làm giàn mưa phun nước vào không khí.Câu 11: Phương trình phân li của axit axetic là: CH3COOH H+ + CH3COO- KA. + -3Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H ] = 2,0.10 M. Giá trị KA là : A. 8,4.10-6. B. 5,95.10 -4 . C. 7,0.10-5 . D. 8,0.10-6.Câu 12: Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế được m kg thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) hệ số trùng hợp nvới hiệu suất 90%. Giá trị của m là: A. 135 kg B. 135n kg C. 150n kg D. 150 kgCâu 13: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư) thì thu được 23,9 gam kết tủa màu đen. Thể tíchcác khí trong hỗn hợp X là A. 0,224 lít H2S và 2,24 lít H2. B. 1,12 lít H2S và 1,344 lít H2. C. 1,344 lít H2S và 1,12 lít H2. D. 2,24 lít H2S và 0,224 lít H2.Câu 14: Mạng tinh thể iot thuộc loại A. mạng tinh thể kim loại B. mạng tinh thể phân tử. C. mạng tinh thể ion. D. mạng tinh thể nguyên tử.Câu 15: Hidrocacbon thơm A có công thức phân tử là C8H10. Biết khi nitro hoá A chỉ thu được 1 dẫn xuấtmononitro. Công thức cấu tạo của A là: A. o – xilen. B. etyl benzen. C. m – xilen. D. p – xilenCâu 16: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H8 là A. 6 B. 8 C. 5 D. 7Câu 17: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Số electron lớp ngoài cùng của X là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Trang 1/4 Mã đề WDH 001Câu 18: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2 CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z) và BrCH2COOH (T). Các axit xếptheo chiều tăng dần tính axit là: A. X, Z, T, Y B. T, Z, Y, X C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, XCâu 19: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH3 – CHCl2 2. CH3 – COO – CH = CH-CH3 3. CH3 – COOCH2 – CH = CH2 4. CH3 – CH2 – CCl3 5. (CH3 – COO)2CH2.Những chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là: A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 1, 2, 4.Câu 20: Xét các cân bằng sau : 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (1) N2O4(k) 2NO2 (k) (2) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) (3) CaSiO3(r) CaO(r) + SiO2(r) (4)Khi tăng áp suất chung, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là A. (1) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn Hóa Học đề 1 Mã đề WDH 001 THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn: Hóa học Thời gian làm bài 90 phút; 50 câu trắc nghiệmCâu 1: Điện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu được cópH = 12 thì dừng lại. Giả sử lượng clo tan và tác dụng với nước không đáng kể; thể tích dung dịch thay đổikhông đáng kể thì thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) sau thí nghiệm là A. 1,12 lít. B. 112 ml. C. 224 ml. D. 2,24 lít.Câu 2: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch : KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hoá chấtnào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Na2SO4Câu 3: Tiến hành phản ứng nhiệt pentan thu được hỗn hợp M, số chất hữu cơ có thể có trong M là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.Câu 4: Hoà tan 70,2 gam C2H5OH ( D= 0,78 gam /ml) vào nước được 100 ml rượu. Độ của rượu là: A. 96o B. 90o C. 90,5o D. 70 o 3Câu 5: Lai hoá sp có trong các phân tử A. metan, buten, xiclobutan, propin. B. butan, etan, axetilen, propen. C. xiclobutan, etan, benzen, toluen. D. etan, butan, etilen, isopren.Câu 6: Các phần tử có trong dung dịch amoniac là A. NH4+ , NH3 , H2O. B. NH4+ , NH3 , H+, H2O. + - + - C. NH4 , OH , H2O. D. NH4 , NH3 , OH , H2O.Câu 7: Số ancol bền có công thức phân tử dạng C3H8Ox là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4Câu 8: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là A. amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit. B. anilin, metylamin, amoniac. C. metylamin, amoniac, natriaxetat. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.Câu 9: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron không đúng là A. 24Cr3+ : [Ar]3d3 B. 24Cr2+ : [Ar]3d4 C. 24Cr2+ : [Ar]3d34s1 D. 24Cr : [Ar]3d54s1Câu 10: Sắt tồn tại trong tự nhiên pH khoảng 6-7 (nguồn nước ngầm cung cấp cho các nhà máy nước sinhhoạt) chủ yếu dưới dạng Fe(HCO3)2. Hãy chọn cách hiệu quả nhất (kinh tế nhất) để loại sắt ra khỏi nguồnnước dưới dạng hiđroxit A. Sục khí Cl2. B. Dùng nước vôi trong hoặc khí Cl2. C. Dùng dung dịch NaOH. D. Làm giàn mưa phun nước vào không khí.Câu 11: Phương trình phân li của axit axetic là: CH3COOH H+ + CH3COO- KA. + -3Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H ] = 2,0.10 M. Giá trị KA là : A. 8,4.10-6. B. 5,95.10 -4 . C. 7,0.10-5 . D. 8,0.10-6.Câu 12: Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế được m kg thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) hệ số trùng hợp nvới hiệu suất 90%. Giá trị của m là: A. 135 kg B. 135n kg C. 150n kg D. 150 kgCâu 13: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư) thì thu được 23,9 gam kết tủa màu đen. Thể tíchcác khí trong hỗn hợp X là A. 0,224 lít H2S và 2,24 lít H2. B. 1,12 lít H2S và 1,344 lít H2. C. 1,344 lít H2S và 1,12 lít H2. D. 2,24 lít H2S và 0,224 lít H2.Câu 14: Mạng tinh thể iot thuộc loại A. mạng tinh thể kim loại B. mạng tinh thể phân tử. C. mạng tinh thể ion. D. mạng tinh thể nguyên tử.Câu 15: Hidrocacbon thơm A có công thức phân tử là C8H10. Biết khi nitro hoá A chỉ thu được 1 dẫn xuấtmononitro. Công thức cấu tạo của A là: A. o – xilen. B. etyl benzen. C. m – xilen. D. p – xilenCâu 16: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H8 là A. 6 B. 8 C. 5 D. 7Câu 17: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Số electron lớp ngoài cùng của X là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Trang 1/4 Mã đề WDH 001Câu 18: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2 CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z) và BrCH2COOH (T). Các axit xếptheo chiều tăng dần tính axit là: A. X, Z, T, Y B. T, Z, Y, X C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, XCâu 19: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH3 – CHCl2 2. CH3 – COO – CH = CH-CH3 3. CH3 – COOCH2 – CH = CH2 4. CH3 – CH2 – CCl3 5. (CH3 – COO)2CH2.Những chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là: A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 1, 2, 4.Câu 20: Xét các cân bằng sau : 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (1) N2O4(k) 2NO2 (k) (2) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) (3) CaSiO3(r) CaO(r) + SiO2(r) (4)Khi tăng áp suất chung, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là A. (1) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm hóa học đề thi thử hóa đề ôn thí hóa học đề nâng cao hóa đề tự ôn tập hóa giáo trình hóa lượng tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 51 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 38 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 34 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 30 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 28 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 24 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 23 0 0 -
Bài số 1: Khái quát về kim loại
4 trang 22 0 0