Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 23
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 303.85 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học 2013 môn toán khối b đề 23, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 23 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2013 Môn thi: TOÁN ĐỀ 23I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y x 3 x . 1) Khảo sát sự biến thiên và đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa và đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình: x3 – x = m3 – mCâu II: (2 điểm) 1) Giải phương trình: cos2x + cosx + sin3x = 0 x x 2) Giải phương rtình: 3 2 2 2 2 1 3 0. ln 2 2e3 x e2 x 1Câu III: (1 điểm) Cho I = dx . Tính eI 0 e3 x e 2 x e x 1Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tai A và D. Biết AD = AB = a, CD = 2a, cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng đáy và SD = a. Tính thể tứ diện ASBC theo a.Câu V: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A B B C C A 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 2 2 2 2 2 2 P= + + C A B 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 2 2 2II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn:Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4y – 5 = 0. Hãy viết phương trình đường tròn (C ) đối xứng với đường tròn (C) qua 4 2 điểm M ; 5 5 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương tham số của đường x y 2 z thẳng (d) đi qua điểm A(1;5;0) và cắt cả hai đường thẳng 1 : và 1 3 3 x t 2 : y 4 t . z 1 2tCâu VII.a: (1 điểm) Cho tập hợp D = {x R/ x4 – 13x2 + 36 ≤ 0}. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x trên D. B. Theo chương trình nâng cao:Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng định bởi: (C ) : x 2 y 2 4 x 2 y 0; : x 2 y 12 0 . Tìm điểm M trên sao Trang 1 cho từ M vẽ được với (C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 60 0. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc x 3 7t x 7 y 3 z 9 chung của hai đường thẳng: 1: và 2 : y 1 2t 1 2 1 z 1 3t 3 2Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình z + (1 – 2i)z + (1 – i)z – 2i = 0., biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo. HƯỚNG DẪN GIẢI 2 3 m 3Câu I: 2) : PT có 1 nghiệm duy nhất 2 3 m 3 2 3 3 m= hoặc m = : PT có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép) 3 3 2 3 2 3 3 m ; : PT có 3 nghiệm phân biệt 3 3 3 x x xCâu II: 1) PT cosx(1 + cosx) + 8 sin 3 cos 3 = 0 2cos 2 cos x (1 cos x)sin x 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 23 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2013 Môn thi: TOÁN ĐỀ 23I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y x 3 x . 1) Khảo sát sự biến thiên và đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa và đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình: x3 – x = m3 – mCâu II: (2 điểm) 1) Giải phương trình: cos2x + cosx + sin3x = 0 x x 2) Giải phương rtình: 3 2 2 2 2 1 3 0. ln 2 2e3 x e2 x 1Câu III: (1 điểm) Cho I = dx . Tính eI 0 e3 x e 2 x e x 1Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tai A và D. Biết AD = AB = a, CD = 2a, cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng đáy và SD = a. Tính thể tứ diện ASBC theo a.Câu V: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A B B C C A 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 2 2 2 2 2 2 P= + + C A B 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 2 2 2II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn:Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4y – 5 = 0. Hãy viết phương trình đường tròn (C ) đối xứng với đường tròn (C) qua 4 2 điểm M ; 5 5 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương tham số của đường x y 2 z thẳng (d) đi qua điểm A(1;5;0) và cắt cả hai đường thẳng 1 : và 1 3 3 x t 2 : y 4 t . z 1 2tCâu VII.a: (1 điểm) Cho tập hợp D = {x R/ x4 – 13x2 + 36 ≤ 0}. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x trên D. B. Theo chương trình nâng cao:Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng định bởi: (C ) : x 2 y 2 4 x 2 y 0; : x 2 y 12 0 . Tìm điểm M trên sao Trang 1 cho từ M vẽ được với (C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 60 0. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc x 3 7t x 7 y 3 z 9 chung của hai đường thẳng: 1: và 2 : y 1 2t 1 2 1 z 1 3t 3 2Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình z + (1 – 2i)z + (1 – i)z – 2i = 0., biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo. HƯỚNG DẪN GIẢI 2 3 m 3Câu I: 2) : PT có 1 nghiệm duy nhất 2 3 m 3 2 3 3 m= hoặc m = : PT có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép) 3 3 2 3 2 3 3 m ; : PT có 3 nghiệm phân biệt 3 3 3 x x xCâu II: 1) PT cosx(1 + cosx) + 8 sin 3 cos 3 = 0 2cos 2 cos x (1 cos x)sin x 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bộ đề thi đại học 2013 cấu trúc đề thi đại học luyện thi đại học 2013 tài liệu ôn thi đại học bài tập trắc nghiệm đề thi thử đại học 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 204 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 74 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 69 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 68 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 54 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 44 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phần quang lượng tử
62 trang 35 0 0