Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học, cao đẳng - đợt 2 môn hóa học mã đề thi : h207, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG - ĐỢT 2 MÔN HÓA HỌC Mà ĐỀ THI : H207 SỞ GD - ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG - ĐỢT 2 MÔN HÓA HỌCTrêng THPT Quúnh Lu 1 Theo chương trình hiện hành Thời gian làm bài 90 phút Mà ĐỀ THI : H - 207 Họ tên thí sinh:………………………………….. Số b áo danh:……………………….Câu 1: Để điều chế đ ược kim loại Ba từ BaCO3, phương pháp nào sau đây đúng:A. Cho tác dụng với HCl rồi lấy BaCl2 thu được đem điện phân nóng chảy.B. Cho tác dụng với HCl rồi lấy dd BaCl2 thu được tác dụng với kim loại KC. Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao.D. Cho tác dụng với HCl rồi điện phân có màng ngăn dung dịch BaCl2 thu được.Câu 2: Dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Fe(NO3)2 ?A. Fe + HNO3 B. Fe(OH)2 + HNO3C. Ba(NO3)2 + FeSO4 D. FeCl2 + HNO3Câu 3 : Cho cấu hình e của các nguyên tố sau:a) 1s22s22p63s2 ; b) 1s22s22p 63s23p2; c) 1s22s22p63s23p64s2; 22 22 62 6 6 2 g) 1s22s22p 63s23p63d10 4s2 ;d) 1s 2s ; e) 1 s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ;Các nguyên tố thuộc p hân nhóm chính nhóm II là:A. a, b, d, d B. a, c, d C. a, c, d, g D. a, c, e, g.Câu 4 : Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4),NH4Cl (5) và H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:A. (1)Câu 11: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg b ằng dung dịch HCl d ư. Sau phản ứng, khối lượng dungdịch tăng 7,0 gam. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 1,35 gam D. 6,75 gamCâu 12: Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau.Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc).Phần 2 bị oxi hoá ho àn toàn bởi O2 thu được m gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là: D. Không xác đ ịnh được.A. 4,15 gam B. 4,37 gam C. 2,185 gamCâu 13: Trộn 5,4 gam bột Al với 4,8 gam bột Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm.Sau phản ứng lấy 1/2 hỗn hợp rắn thu được ho à tan vào dung dịch HCl d ư. Thể tích khí H2 thu được ởđiều kiện tiêu chuẩn là:A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 3,024 lítCâu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,70 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim lo ại R hoá trị 2 trong dung dịch HCl thuđược 0,672 lít H2 (đktc). Trong một thí nghiệm khác, để hoà tan 1,9 gam kim loại R không dùng hết 200ml dung dịch HCl 0,5 M. Kim loại R là:A. Mg B. Ca C. Fe D. BaCâu 15: Cho 18,5 gam hỗ n hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụ ng với d ung dịch HNO3 loãng đ un nóng và khu ấyđều. Sau khi phản ứ ng xả y ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung d ịch Z1 và còn lạ i1,46 gam kim lo ại. Khối lượng muối trong dung dịch Z1 là:A. 64,8 gam B. 84,6 gam C. 48,6 gam D. 35,64 gamCâu 16: Trong các nguyên tố có số hiệu từ 1 đến 20, các nguyên tố có 2 e độc thân là các nguyên tố có sốhiệu:A. 3, 6, 8, 14 B. 6, 8, 14, 16 C. 8, 16, 19, 20 D. 3, 8, 16, 19Câu 17: Ion M2+ có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 22. M2+ là:A. Zn2+ B. Ca2+ C. Fe2+ D. Cu2+Câu 18: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 + Q. §Ó c©n b»ng chuyÓn dÞch theo chiÒu thuËn cÇn:A: T¨ng nång ®é N2, NH3 B: T¨ng ¸p suÊt cña hÖ ph¶n øng, t¨ng nhiÖt ®é.C: Dïng chÊt xóc t¸c. D: T¨ng ¸p suÊt cña hÖ ph¶n øng, h¹ nhiÖt ®é.Câu 19: Để làm mềm một cốc nước cứng toàn phần (gồm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnhcửu), dùng chất nào sau đây:A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. BaCl2 D. H2SO4Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam hợp kim Ba và một kim loại kiềm vào nước rồi pha lo ãng đ ến 1lítdung dịch. Phản ứng thu đ ược 1,12 lít khí H2 (đktc). Dung dịch thu đ ược có pH bằng: D. Đáp án khácA. 1 B. 2 C. 13Câu 21: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí X; dung dịch Y và kết tủaZ. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 d ư đi qua R nung nóng thu được chất rắn P gồm hai chất rắn.Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ?A. P tan hết trong HCl B. P hoàn toàn không tan tr ...