Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Chu VĂn An (Mã đề 160)
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 314.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo: Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 của trường THPT Chu Văn An, tài liệu tham khảo gồm những câu hỏi ôn thi trắc nghiệm sẽ là tài liệu hữu ích cho quá trình học tập và ôn thi Đại học - Cao đẳng của bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Chu VĂn An (Mã đề 160) Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG-NĂM 2010 Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 160 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1. C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na =23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br =80,Ag = 108, I = 127, Ba = 137, Au = 197.I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí 1: (đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là: A. 0,2M và 0,4M B. 0,21M và 0,18M C. 0,18M và 0,26M D. 0,21M và 0,32M C©u Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. Phần 2: ít (m1 gam), cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2. Phần nhiều (m2 gam), cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. m bằng: A. 1,74 gam và 6,33 gam B. 33,6 gam và 47,1 gam C. 3,36 gam và 4,71 gam D. 17,4 gam và 63,3 gam C©u Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản 3: ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,04 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 58,5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 68,40 g B. 55,05 g C. 85,50 g D. 72,45 g C©u Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hơp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4: 672ml khí NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg kim loại vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 1,71 gam B. 1,52 gam C. 0,84 gam D. 1,44 gam C©u Cho 4,68 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát 5: ra 2,016 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là : A. 5,85 gam B. 7,02 gam C. 9,36 gam D. 4,68 gam C©u Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn: 6: X + NaOH → muối hữu cơ X1 + CH3CHO + NaCl + H2O Y+ NaOH → muối hữu cơ Y1 +C2H5OH +NaCl. Xác định X và Y. A. CH3COOCH2CH2Cl và CH2ClCOOC2H5 B. CH3COOCHClCH3và CH2ClCOOCH2CH3 C. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl D. CH3COOCHClCH3 và CH3COOCH2CH2Cl C©u Trong các phản ứng sau: 7: 1, dung dịch Na2S + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2CO3 + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 1, 3, 6 B. 2, 5 C. 2, 5, 6 D. 2, 3, 5 C©u Cho N2 tác dụng với H2 có Fe xúc tác ở nhiệt độ t0C và áp suất p atm thì tốc độ phản ứng là v. 8: Nếu giữ nguyên nhiệt độ và tăng áp suất lên 2p thì tốc độ của phản ứng N2 + 3H2 ↔ 2NH3 sẽ tăng lên A. 16 lần B. 2 lần C. 4 lần D. 8 lần C©u Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men 9: thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khơi lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là : Mã đề _160_Hoa Trang 1 / 5 A. 84,8 gam. B. 106 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam.C©u10 Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hoá : m gam chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,725 gam B. 5,625 gam C. 6,675 gam D. 3,3375 gamC©u11 Nguyên tử khôi TB cua Cu là 63,546. Đồng có đông vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có trong ́ ̉ ̀ : 0,5 mol Cu là A. 1,5.1023. B. 6,023.1023 C. 2,189.1023 D. 3.1023C©u12 Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần 2+ 2- + - : I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng : A. 6,11g B. 5,35g C. 9,165g D. 3,055gC©u13 Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi : nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là: A. 3,875 gam B. 4,95 gam C. 7,14 gam D. 5,97 gamC©u14 Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y : không màu qua ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Chu VĂn An (Mã đề 160) Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG-NĂM 2010 Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 160 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1. C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na =23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br =80,Ag = 108, I = 127, Ba = 137, Au = 197.I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí 1: (đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là: A. 0,2M và 0,4M B. 0,21M và 0,18M C. 0,18M và 0,26M D. 0,21M và 0,32M C©u Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. Phần 2: ít (m1 gam), cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2. Phần nhiều (m2 gam), cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. m bằng: A. 1,74 gam và 6,33 gam B. 33,6 gam và 47,1 gam C. 3,36 gam và 4,71 gam D. 17,4 gam và 63,3 gam C©u Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản 3: ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,04 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 58,5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 68,40 g B. 55,05 g C. 85,50 g D. 72,45 g C©u Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hơp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4: 672ml khí NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg kim loại vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 1,71 gam B. 1,52 gam C. 0,84 gam D. 1,44 gam C©u Cho 4,68 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát 5: ra 2,016 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là : A. 5,85 gam B. 7,02 gam C. 9,36 gam D. 4,68 gam C©u Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn: 6: X + NaOH → muối hữu cơ X1 + CH3CHO + NaCl + H2O Y+ NaOH → muối hữu cơ Y1 +C2H5OH +NaCl. Xác định X và Y. A. CH3COOCH2CH2Cl và CH2ClCOOC2H5 B. CH3COOCHClCH3và CH2ClCOOCH2CH3 C. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl D. CH3COOCHClCH3 và CH3COOCH2CH2Cl C©u Trong các phản ứng sau: 7: 1, dung dịch Na2S + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2CO3 + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 1, 3, 6 B. 2, 5 C. 2, 5, 6 D. 2, 3, 5 C©u Cho N2 tác dụng với H2 có Fe xúc tác ở nhiệt độ t0C và áp suất p atm thì tốc độ phản ứng là v. 8: Nếu giữ nguyên nhiệt độ và tăng áp suất lên 2p thì tốc độ của phản ứng N2 + 3H2 ↔ 2NH3 sẽ tăng lên A. 16 lần B. 2 lần C. 4 lần D. 8 lần C©u Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men 9: thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khơi lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là : Mã đề _160_Hoa Trang 1 / 5 A. 84,8 gam. B. 106 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam.C©u10 Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hoá : m gam chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,725 gam B. 5,625 gam C. 6,675 gam D. 3,3375 gamC©u11 Nguyên tử khôi TB cua Cu là 63,546. Đồng có đông vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có trong ́ ̉ ̀ : 0,5 mol Cu là A. 1,5.1023. B. 6,023.1023 C. 2,189.1023 D. 3.1023C©u12 Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần 2+ 2- + - : I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng : A. 6,11g B. 5,35g C. 9,165g D. 3,055gC©u13 Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi : nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là: A. 3,875 gam B. 4,95 gam C. 7,14 gam D. 5,97 gamC©u14 Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y : không màu qua ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử Đại học môn Hóa Đề thi thử Đại học khối A Đề thi thử Đại học Đề thi thử ĐH Đề thi thử môn Hóa Đề thi thử Đại học môn Hóa 2010Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 36 0 0
-
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 33 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 33 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 29 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 28 0 0 -
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 26 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 25 0 0 -
Đề thi thử số 4 môn Vật lý (mã 123)
12 trang 23 0 0