Tài liệu tham khảo và tuyển tập các đề thi thử tuyển sinh cao đẳng, đại học có kèm theo đáp án của các trường trung học phổ thông dành cho các bạn ôn thi tốt trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học. Chúc các bạn thành công trong kỳ thi sắp tới
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học cao đằng môn hóa năm 2012_Đề số 001 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Đề 001 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 05 trang)Câu 1. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O; cacbon có hai đồng vị 12C, 13C. Hỏi có thể có baonhiêu loại phân tử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vị trên? A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.Câu 2. Tổng số electron thuôc cac phân lớp p trong nguyên tử c ủa nguyên tố X là 15. Sô ́ đi ện tích h ạt ̣ ́nhân của X bằng A. 23. B. 29. C. 35. D. 33.C©u 3. Cho c¸c h¹t vi m«: O (Z = 8); F (Z = 9); Na, Na (Z = 11), Mg, Mg 2+ (Z = 12), Al (Z = 13). 2- - +Thø tù gi¶m dÇn b¸n kÝnh h¹t lµ: A. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. B. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F - C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.C©u 4. Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã cÊu h×nh electron ë 2 ph©n líp ngoµi cïng lµ 3d 24s2. VÞ trÝtrong b¶ng tuÇn hoµn cña X lµ: A. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm IV. B. chu k× 4, ph©n nhãm phô nhãm IV. C. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm II. D. chu k× 4, ph©n nhãm phô nhãm II.C©u 5. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác dụng với dd HNO 3 loãng. Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm kh ử duy nh ất), còn l ại 4,6 gam kim lo ạikhông tan và dd X. Muối có trong dung dịch X là A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.Câu 6. Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch chứa 1,600 gam kali bromua. Sau ph ảnứng làm bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan. Phần trăm v ề kh ối l ượng c ủa clo trongmâu brom đem phản ứng là ̃ A. 5,1%. B. 6,1%. C. 7,1%. D. 8,1%.Câu 7. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, muối này bị phân huỷ đồng thời theo hai hướng (a) KClO3 → KCl + O2 và (b) KClO3 → KClO4 + KClBiết rằng phân huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO 3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị phân huỷtheo (a) và (b) tương ứng là A. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%. C. 55,55% và 44,45%. D. 44,45% và 55,55% .Câu 8. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chi ếu sáng b ằng ánh sángkhuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được m ột h ỗn h ợp khí ch ứa 30% hiđroclorua v ềthể tích và hàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành ph ần ph ần trămvề thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu và trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng A. 66,25% và 18,75%. B. 81,25% và 66,25%. C. 66,25% và 30,75%. D. 88,25% và 30,75%.Câu 9. Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X).Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu đ ược 3,05 gam I 2. Muối Xlà A. NaClO4. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO.Câu 10. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trongphương trình hoá học là 20 thì khí X là A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.Câu 11. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2HPO4. B. NaH2PO4.Copyright © quatamthat2@yahoo.com - Đề 001 -1- C. Na2HPO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4.Câu 12. Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dd ZnCl2. Hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa lục nhạt, không tan. B. có kết tủa trắng không tan. C. có kết tủa xanh lam, không tan. D. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.Câu 13. Ankan X tác dụng với clo (askt) tạo ra dẫn xu ất monoclo trong đó clo chi ếm 55,04% vê ̀ kh ốilượng. X có công thức phân tử là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.Câu 14. Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br2. Công thức phân tử của Y là A.C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.Câu 15. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đ ẳng c ủa phenol tác d ụng v ới n ước brom(dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (h = 100%). Công th ức phân t ửcủa X là A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O.Câu 16. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tên X là A. metylamin. B. etylamin. C. pentylamin. D. phenylamin.Câu 17. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH 3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4)(CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2. A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 6, 1, 2, 4, 5. C. 4, 5, 2, 3, 1, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.Câu 18. Tách nước từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thích hợp thu được anken.Sản phẩm chính là A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-2.Câu 19. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C 4H8. Khi phản ứng với brom, từ X thu đượcmột dẫn xuất 1,2-đibrom-2-metylpropan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrombutan và 1,3-đibrom-2-metylpropan. Tên gọi của X và Y tương ứng là A. 2-metylpropen và buten-2. B. 2-metylpropen và metylxiclopropan. C. buten-1 và buten-2. ...