Câu 1: Nhận xét nào sau đây sai? A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ. B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh. C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α –aminoaxit. D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011 lần 2 môn hóa học trường Sơn Tây-Hà NộiTrường THPT Sơn Tây-Hà Nội ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 (Lần 2) MÔN: HOÁ HỌC, khối A, B Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài gồm 04 trang ) Mã đề thiHọ, tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………….. 234 Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Ba = 137; Pb = 207.Câu 1: Nhận xét nào sau đây sai? A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ. B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh. C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α –aminoaxit. D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.Câu 2: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, benzen, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. Số chất hoà tanxenlulozơ là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 3: Khí clo tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây ? A. Dung dịch SO2, dung dịch KI, khí O2 . B. P, HBr, KF. C. Dung dịch FeCl2, dung dịch KBr, N2 D. CH4, NH3, dung dịch H2S.Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hỗn hợpX tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. CTCT thu gọn của hai axit là A. CH3COOH và (COOH)2. B. HCOOH và (COOH)2. C. HCOOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và CH2(COOH)2.Câu 5: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y (theo hình vẽ). Các chất X, Y tương ứng là A. nước muối và nước đường. B. dd NaOH và phenol. D. nước và dầu hỏa. C. benzen và H2O.Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]Câu 7: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khitrộn có pH bằng A. 11. B. 12. C . 2. D. 3.Câu 8: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được khí CO2và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 2,0 M. B. 1,0 M. C. 0,5 M. D. 1,5 M.Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặtkhác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thứcphân tử 2 anđehit là A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C2H2O2. C. C2H4O và C2H2O2. D. CH2O và C3H4O.Câu 10: Điền chất nào trong 4 chất sau: MnO2; KClO3; NH3; PbO2 vào dấu ? trong dãy sau để hợp với qui luật. KMnO4 H2S K2Cr2O7 HI HNO3 ? A. MnO2 B. KClO3 C. NH3 D. PbO2Câu 11: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịchNaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là A. 43,2 gam. B. 54 gam. C. 43,8 gam. D. 56,4 gam.Câu 12: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khíNO (duy nhất, đktc) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 57. B. 42. C. 28. D. 43 .Câu 13: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2thu được Al(OH)3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 1 / Mã đề 234Câu 14: Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Cu, Fe, Ag bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V1 lít (đktc) khíkhông màu, hoá nâu ngoài không khí. Còn nếu hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dị ...