Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học - đề số 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - ĐỀ SỐ 11.Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3,SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Sn,C6H5ONa,(CH3)2NH, CaC2,S. A. 5 B. 6 C. 7 D. 82. Số đồng phân (mạch hở ) ứng với CTPT C3H4O A. 1 B. 2 C. 3 D. 43. Hoà tan FexOy bằng ddHI theo pư: FexOy + HI X + I2 + H2O . Hỏi X là chất nào A. Fe B. FeI3 C. FeI2 D. FeO4. Cho 4 miếng Al như nhau vào 4 dd : CH3COOH , NH4Cl , HCl, NaCl có cùng CM. Trường hợp nàokhí H2 bay ra nhiều nhất? A. CH3COOH B. NH4Cl C. HCl D. NaCl5. Cho các pư: 1) NaOH + 2 H2O 2NaOH + H2 2) CH2 = CH2 + H2O C2H5OH 3) Na2O + H2O 2NaOH 4) Cl2 + H2O HClO + HCl 5) 2H2O 2 H2 + O2 6) 2Na2O2 + 2H2O 4NaOH + O2 Hỏi H2O không đóng vai trò chất oxi hoá cũng như chất khử trong các pư nào? A. 2,4 B. 2,4,6 C. 2,3,4,6 D. 2,3,66. Khối lượng dung dịch HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80% là: A. 0,53 tấn B. 0,83 tấn C. 1,04 tấn D. 1,6 tấn7. Nung m gam đá vôi chứa 80% CaCO3 một thời gian thu được chất rắn Y chứa 45,65% CaO. Tínhhiệu suất phân huỷ CaCO3 A. 50% B. 80% C. 65% D. 75%8. Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 0,56 lít hỗn hợp khí X(đktc) và chất rắn Y. Giá trịcủa m là: A. 4 gam B. 1,88 gam C. 9,4 gam D. 2,0 gam9. Ưng với CTTQ CnH2nO2 có thể là: A. Axít no, đơn chức B. este no, đơn chức C. Rượu no hai lần rượu D. tạp chức rượu- anđehit10. Cho một lượng dư KMnO4 vào 25ml dd HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là: A. 1,54 lít B. 1,45 lít C. 2,24 lít D. 1,4 lít11. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng X thu được 6,72 lít CO2 (đktc).X là: A. Không thể xác định B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH12. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít CH4(đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd chứa 0,08 molCa(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 12 gam.13. Chất X (C5H12) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 thu được hỗn hợp 4 đồng phân mono clo. Xlà: A. n-pentan B. iso- pentan C. neo-pentan D. Không có CT14. Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X bằng 82, trong đó số hạtmang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Vậy nguyên tố X là: A. K B. Ca C. Fe D. Br15. Hiện tượng nào không phải là hiện tượng hoá học A. khi tôi vôi, nước sôi sùng sục B.Cho H2SO4 đặc vào đường kính, đường bị cháy thành than C. Cho vitamin C sủi vào nước, bọt khí thoát ra nhiều D. Cô cạn dd muối ăn thu được những tinh thể màu trắng16. Dựa vào tính chất vật lý của HCl, chọn câu đúng trong số các câu sau: A. Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta dùng pp đẩy nước. B. Khí HCl tan nhiều trong nước vì nước là dm phân cực còn HCl là hợp chất phân cực. C. Dung dịch HCl loãng “ bốc khói” trong không khí ẩm. D. ở nhiệt độ và áp suất thường hoà tan HCl vào nước có thể thu được dd HCl nồng độ gần100% do HCl tan nhiều trong nước17. X là muối hiđrosunfat của một kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Dung dịch muối X tác dụng với Mg, Zn... giải phóng H2. 1 B. Dung dịch X tác dụng được với tất cả các muối cacbonat không tan C. Cho quì tím vào ddX, quì tím đổi màu xanh D. Dung dịch X tác dụng với dd muối bari luôn luôn có kết tủa.18. Có 3 khí đựng trong 3 lọ riêng biệt là: Clo, hiđroclorua, oxi. Dùng chất nào sau đây có thể nhận biếttừng khí trong mỗi lọ. A. Quỳ tím ẩm D. Không xác định được B. ddNaOH C. ddAgNO319. Hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18,8. %thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp là: A. 60%CO2 và 40%CO B. 50%CO2 và 50%CO C. 25%CO2 và 75%CO D. 75%CO2 và 25%CO20. Thêm 2,16 gam Al vào ddHNO3 rất loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và không thấy khí thoátra. Thêm dd NaOH dư vào dung dịch A đến khi kết tủa vừa tan hết thì số mol NaOH đã dùng là: A. ...