Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 14
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 132.95 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 7 - đề 14, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 14Câu 1: Dãy ký hiệu nguyên tử nào đúng ?Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng các hạt p, n, e trong nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Số nơtrontrong hạt nhân và số hiệu của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Kí hiệu nguyên tửcủa các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:A. 16 O ; 40 Ar ; 58 Ni 8 18 28 B. 16 O ; 39 K ; 56 Fe 8 19 26C. 11 B ; 39 K ; 56 Fe 5 19 26 D. 16 O ; 40 Ar ; 56 Fe 8 18 26Câu 2: Ion M2+ có tổng các hạt mang điện và không mang điện là 80. Tổng số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M2+ là:A. Zn2+ B. Ca2+ C. Fe2+ D. 2+CuCâu 3: Trong số các chất : NaOH (1), KNO3 (2), BaSO4(3), Dầu hỏa (4), HNO3(5), AgNO3 (6),AgBr (7), CaCl2(8), MgCO3(9) và HCl(10). Các chất điện ly mạnh là:A. 1, 2, 4, 5, 6, 8 B. 1, 2, 5, 6, 8, 10 C. 1, 2, 5, 6, 8, 9. D. 1, 4, 5, 6, 8, 10Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có kết luận đúng:Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do ………. gắn các ion dương kim loại lại với nhau.A. các electron tự do B. lực hút tĩnh điệnC. các cặp electron góp chung D. các ion âm .Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử. B. Kim loại có thể tác dụng với axit giải phóng H2 C. Tất cả các kim loại đều có thể tác dụng với phi kim tạo thành muối. D. Chỉ có kim loại kiềm và môt số kim loại kiềm thổ mới có thể tác dụng với nước.Câu 6: Cho các chất sau: a) dung dịch HCl; b) dung dịch CuSO4; c) khí Cl2; d) HNO3 đặc; e)bột lưu huỳnh; f) dung dịch FeCl3 ; g) dung dịch H2SO4 loãng.Kim loại Cu tác dụng được với các chất:A. a, c, d, e, f B. b, c, d, e, f C. c, d, e, f, g D. c, d, e, fCâu 7: Cho các kim loại sau: 1) Zn; 2) Cu; 3) Na; 4) K; 5) Fe; 6) Ni; 7) Ag; 8) Pb.Các kim loại có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:A. 1, 3, 4, 5, 6, 8 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 1 D. Chỉ trừ Ag.Câu 8: Cho các cặp oxi hóa - khử sau: 1) Fe /Fe ; 2)Mg /Mg; 3)Cu2+/Cu; 4) Ni2+/Ni; 5) 3+ 2+ 2+Ag+/Ag; 6) Fe2+/FeCác cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa là:A. 1, 4, 2, 6, 5, 3 B. 2, 1, 4, 3, 6, 5 C. 2, 6, 4, 3, 1, 5 D. 2, 6, 1, 4, 3, 5Câu 9: Cho một thanh kim loại Mn vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian thấy màu xanh củadung dịch nhạt dần, trên thanh kim loại có Cu màu đỏ bám vào. Kết luận nào sau đây là sai:A. Đã có phản ứng giữa Mn với ion Cu2+.B. Qua phản ứng cho thấy tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Mn2+.C. Qua phản ứng cho thấy tính khử của Mn mạnh hơn tính khử của Cu.D. Mn đã oxi hóa Cu2+ tạo thành Cu.Câu 10: Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO3)2 vàAgNO3. Sau một thời gian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhận định nào sau đây không chínhxác:A. Trong dung dịch thu được không có Fe3+B. Trong dung dịch còn Cu2+, có các ion Mg2+ và Fe2+C. Đầu tiên đã xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+, sau đó nếu chất nào còn dư, sẽ tiếp tục phảnứng.D. Fe chỉ tham gia phản ứng khi Mg đã phản ứng hết.Câu 11: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 kim loại M và N hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thuđược 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. m bằng:A. 19,875 gam B. 19,205 gam C. 16,875 gam D. không xác định được.Câu 12: Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứngthấy khối lượng hỗn hợp rắn giảm 8,0 gam. Thành phần % Cu và Fe trong hỗn hợp kim loại thuđược là:A. 22% Cu và 78% Fe B. 11% Cu và 89% FeC. 50% Cu và 50% Fe D. 75% Cu và 25% FeCâu 13: Cho các chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol (3), Na2CO3(4), dung dịch (NH4)2SO4(5), dung dịch KOH (6). Na phản ứng được với những chất sau:A. Tất cả B. Trừ 1 và 6 C. 2, 3, 5, 6 D. Chỉ trừ 1.Câu 14: Trong dãy điện hoá của các kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp nhưsau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Kimloại có phản ứng với dung dịch muối Fe3+ là :A. Al, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Ag C. Al, Fe, Ni D. Fe, Ni, AgCâu 15: Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối lượng. Khửhoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M thuđược bằng HNO3 đặc, nóng thu được muối của M hoá trị III và 0,9 mol khí NO2. MxOy ứng vớicông thức phân tử nào sau đây:A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cr2O3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 14Câu 1: Dãy ký hiệu nguyên tử nào đúng ?Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng các hạt p, n, e trong nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Số nơtrontrong hạt nhân và số hiệu của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Kí hiệu nguyên tửcủa các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:A. 16 O ; 40 Ar ; 58 Ni 8 18 28 B. 16 O ; 39 K ; 56 Fe 8 19 26C. 11 B ; 39 K ; 56 Fe 5 19 26 D. 16 O ; 40 Ar ; 56 Fe 8 18 26Câu 2: Ion M2+ có tổng các hạt mang điện và không mang điện là 80. Tổng số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M2+ là:A. Zn2+ B. Ca2+ C. Fe2+ D. 2+CuCâu 3: Trong số các chất : NaOH (1), KNO3 (2), BaSO4(3), Dầu hỏa (4), HNO3(5), AgNO3 (6),AgBr (7), CaCl2(8), MgCO3(9) và HCl(10). Các chất điện ly mạnh là:A. 1, 2, 4, 5, 6, 8 B. 1, 2, 5, 6, 8, 10 C. 1, 2, 5, 6, 8, 9. D. 1, 4, 5, 6, 8, 10Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có kết luận đúng:Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do ………. gắn các ion dương kim loại lại với nhau.A. các electron tự do B. lực hút tĩnh điệnC. các cặp electron góp chung D. các ion âm .Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử. B. Kim loại có thể tác dụng với axit giải phóng H2 C. Tất cả các kim loại đều có thể tác dụng với phi kim tạo thành muối. D. Chỉ có kim loại kiềm và môt số kim loại kiềm thổ mới có thể tác dụng với nước.Câu 6: Cho các chất sau: a) dung dịch HCl; b) dung dịch CuSO4; c) khí Cl2; d) HNO3 đặc; e)bột lưu huỳnh; f) dung dịch FeCl3 ; g) dung dịch H2SO4 loãng.Kim loại Cu tác dụng được với các chất:A. a, c, d, e, f B. b, c, d, e, f C. c, d, e, f, g D. c, d, e, fCâu 7: Cho các kim loại sau: 1) Zn; 2) Cu; 3) Na; 4) K; 5) Fe; 6) Ni; 7) Ag; 8) Pb.Các kim loại có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:A. 1, 3, 4, 5, 6, 8 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 1 D. Chỉ trừ Ag.Câu 8: Cho các cặp oxi hóa - khử sau: 1) Fe /Fe ; 2)Mg /Mg; 3)Cu2+/Cu; 4) Ni2+/Ni; 5) 3+ 2+ 2+Ag+/Ag; 6) Fe2+/FeCác cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa là:A. 1, 4, 2, 6, 5, 3 B. 2, 1, 4, 3, 6, 5 C. 2, 6, 4, 3, 1, 5 D. 2, 6, 1, 4, 3, 5Câu 9: Cho một thanh kim loại Mn vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian thấy màu xanh củadung dịch nhạt dần, trên thanh kim loại có Cu màu đỏ bám vào. Kết luận nào sau đây là sai:A. Đã có phản ứng giữa Mn với ion Cu2+.B. Qua phản ứng cho thấy tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Mn2+.C. Qua phản ứng cho thấy tính khử của Mn mạnh hơn tính khử của Cu.D. Mn đã oxi hóa Cu2+ tạo thành Cu.Câu 10: Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO3)2 vàAgNO3. Sau một thời gian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhận định nào sau đây không chínhxác:A. Trong dung dịch thu được không có Fe3+B. Trong dung dịch còn Cu2+, có các ion Mg2+ và Fe2+C. Đầu tiên đã xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+, sau đó nếu chất nào còn dư, sẽ tiếp tục phảnứng.D. Fe chỉ tham gia phản ứng khi Mg đã phản ứng hết.Câu 11: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 kim loại M và N hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thuđược 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. m bằng:A. 19,875 gam B. 19,205 gam C. 16,875 gam D. không xác định được.Câu 12: Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứngthấy khối lượng hỗn hợp rắn giảm 8,0 gam. Thành phần % Cu và Fe trong hỗn hợp kim loại thuđược là:A. 22% Cu và 78% Fe B. 11% Cu và 89% FeC. 50% Cu và 50% Fe D. 75% Cu và 25% FeCâu 13: Cho các chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol (3), Na2CO3(4), dung dịch (NH4)2SO4(5), dung dịch KOH (6). Na phản ứng được với những chất sau:A. Tất cả B. Trừ 1 và 6 C. 2, 3, 5, 6 D. Chỉ trừ 1.Câu 14: Trong dãy điện hoá của các kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp nhưsau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Kimloại có phản ứng với dung dịch muối Fe3+ là :A. Al, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Ag C. Al, Fe, Ni D. Fe, Ni, AgCâu 15: Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối lượng. Khửhoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M thuđược bằng HNO3 đặc, nóng thu được muối của M hoá trị III và 0,9 mol khí NO2. MxOy ứng vớicông thức phân tử nào sau đây:A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cr2O3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá 2013 đề thi thử đại học môn hoá 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 37 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 35 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 34 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 32 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 31 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 31 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 30 0 0 -
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 26 0 0