Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 5
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 109.09 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 7 - đề 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 5Câu 1. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O; cacbon có hai đồng vị 12C,13 C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vịtrên? A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.Câu 2. Tổng số electron thuộc các phân lớp p trong nguyên tử của nguyên tố X là15. Số điện tích hạt nhân của X bằng A. 23. B. 29. C. 35.D. 33.C©u 3. Cho c¸c h¹t vi m«: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z =12), Al (Z = 13). Thø tù gi¶m dÇn b¸n kÝnh h¹t lµ: A. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. B. Na, Mg, + 2+ 2- -Al, Na , Mg , O , F C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. D. Na+,Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.C©u 4. Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã cÊu h×nh electron ë 2 ph©n líp ngoµi cïnglµ 3d24s2. VÞ trÝ trong b¶ng tuÇn hoµn cña X lµ: A. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm IV. B. chu k× 4, ph©n nhãm phônhãm IV. C. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm II. D. chu k× 4,ph©n nhãm phô nhãm II.C©u 5. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác dụngvới dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sảnphẩm khử duy nhất), còn lại 4,6 gam kim loại không tan và dd X. Muối có trongdung dịch X là A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 vàCu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.Câu 6. Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch chứa 1,600 gamkali bromua. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắnkhan. Phần trăm về khối lượng của clo trong mẫu brom đem phản ứng là A. 5,1%. B. 6,1%. C. 7,1%. D. 8,1%.Câu 7. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, muối này bị phân huỷđồng thời theo hai hướng (a) KClO3 → KCl + O2 và (b) KClO3 → KClO4 + KClBiết rằng phân huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trămkali clorat bị phân huỷ theo (a) và (b) tương ứng là A. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%. C.55,55% và 44,45%. D. 44,45% và 55,55% .Câu 8. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếusáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu đượcmột hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng của clo đã giảmxuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích củahiđro trong hỗn hợp ban đầu và trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng A. 66,25% và 18,75%. B. 81,25% và 66,25%. C. 66,25% và30,75% D. 88,25% và 30,75%.Câu 9. Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứaoxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iotngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là A. NaClO4. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO.Câu 10. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) cótổng hệ số trong phương trình hoá học là 20 thì khí X là A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.Câu 11. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thuđược sau phản ứng là A. Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na2HPO4và NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4.Câu 12. Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dd ZnCl2. Hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa lục nhạt, không tan. B. có kết tủatrắng không tan. C. có kết tủa xanh lam, không tan. D. có kết tủatrắng, sau đó tan ra.Câu 13. Ankan X tác dụng với clo (askt) tạo ra dẫn xuất monoclo trong đó clochiếm 55,04% về khối lượng. X có công thức phân tử là A. CH4. B. C2H6. C.C3H8. D. C4H10.Câu 14. Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br2. Côngthức phân tử của Y là A.C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.Câu 15. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tácdụng với nước brom (dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử bromtrong phân tử (h = 100%). Công thức phân tử của X là A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O.Câu 16. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tên X là A. metylamin. B. etylamin. C.pentylamin. D. phenylamin.Câu 17. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2)CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2. A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 5Câu 1. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O; cacbon có hai đồng vị 12C,13 C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vịtrên? A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.Câu 2. Tổng số electron thuộc các phân lớp p trong nguyên tử của nguyên tố X là15. Số điện tích hạt nhân của X bằng A. 23. B. 29. C. 35.D. 33.C©u 3. Cho c¸c h¹t vi m«: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z =12), Al (Z = 13). Thø tù gi¶m dÇn b¸n kÝnh h¹t lµ: A. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. B. Na, Mg, + 2+ 2- -Al, Na , Mg , O , F C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. D. Na+,Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.C©u 4. Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã cÊu h×nh electron ë 2 ph©n líp ngoµi cïnglµ 3d24s2. VÞ trÝ trong b¶ng tuÇn hoµn cña X lµ: A. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm IV. B. chu k× 4, ph©n nhãm phônhãm IV. C. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm II. D. chu k× 4,ph©n nhãm phô nhãm II.C©u 5. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác dụngvới dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sảnphẩm khử duy nhất), còn lại 4,6 gam kim loại không tan và dd X. Muối có trongdung dịch X là A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 vàCu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.Câu 6. Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch chứa 1,600 gamkali bromua. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắnkhan. Phần trăm về khối lượng của clo trong mẫu brom đem phản ứng là A. 5,1%. B. 6,1%. C. 7,1%. D. 8,1%.Câu 7. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, muối này bị phân huỷđồng thời theo hai hướng (a) KClO3 → KCl + O2 và (b) KClO3 → KClO4 + KClBiết rằng phân huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trămkali clorat bị phân huỷ theo (a) và (b) tương ứng là A. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%. C.55,55% và 44,45%. D. 44,45% và 55,55% .Câu 8. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếusáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu đượcmột hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng của clo đã giảmxuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích củahiđro trong hỗn hợp ban đầu và trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng A. 66,25% và 18,75%. B. 81,25% và 66,25%. C. 66,25% và30,75% D. 88,25% và 30,75%.Câu 9. Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứaoxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iotngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là A. NaClO4. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO.Câu 10. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) cótổng hệ số trong phương trình hoá học là 20 thì khí X là A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.Câu 11. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thuđược sau phản ứng là A. Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na2HPO4và NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4.Câu 12. Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dd ZnCl2. Hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa lục nhạt, không tan. B. có kết tủatrắng không tan. C. có kết tủa xanh lam, không tan. D. có kết tủatrắng, sau đó tan ra.Câu 13. Ankan X tác dụng với clo (askt) tạo ra dẫn xuất monoclo trong đó clochiếm 55,04% về khối lượng. X có công thức phân tử là A. CH4. B. C2H6. C.C3H8. D. C4H10.Câu 14. Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br2. Côngthức phân tử của Y là A.C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.Câu 15. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tácdụng với nước brom (dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử bromtrong phân tử (h = 100%). Công thức phân tử của X là A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O.Câu 16. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tên X là A. metylamin. B. etylamin. C.pentylamin. D. phenylamin.Câu 17. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2)CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2. A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá 2013 đề thi thử đại học môn hoá 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 37 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 35 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 34 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 32 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 31 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 31 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 30 0 0 -
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 26 0 0