Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 19 - Đề 6
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 106.89 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 19 - đề 6, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 19 - Đề 6 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 ĐIỂM) x2Câu I ( 2 đ): Cho hàm số: y (1) x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Tìm điểm M trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏnhất.Câu II ( 2 đ): 4(sin 6 x cos6 x) 6.cos 2 x 2.cos 4 x 1) Giải phương trình: 0 sin 2 x 2 2 x y y x 2) Giải hệ phương trình sau: x 8 2y 2 3y 2 2x 3 2 3) Giải phương trình : 3x 2.4 x 18 e 1 Câu III (1 đ): Tính tích phân sau: I ln 2 x dx 2 1 x 4 ln x Câu IV (1 đ:Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,BC a 2 , hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC, cạnh bên tạovới mặt đáy một góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.Câu V (1 đ): Cho hai số thực x, y thoả mãn : x 3 x 1 3 y 2 y Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: A = x + y.B. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 ĐIỂM)1. Theo chương trình chuẩn:Câu VI.a ( 2đ):1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh A(4; 5), đường chéo BDcó phương trình: y - 3 = 0. Tìm toạ độ của các đỉnh còn lại của hình vuông đó. x 2 y 4 z 12) Trong không gian Oxyz cho (P): 3x - 2y - 3z - 7 = 0 và d : . 3 2 2 Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-1; 0; 1), song song với mặt phẳng (P) và cắtđường thẳng d.Câu VII.a (1đ): Giải bất phương trỡnh: (n 2 5)Cn4 2Cn 2 An với n N . 3 32. Theo chương trình nâng cao:Câu VI.b ( 2đ):1) Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;1) và đường thẳng (d):2x+3y+4=0 . Lập phương trình đườngthẳng đi qua A tạo với đường thẳng (d) một góc 450.2) Trong không gian Oxyz cho 3 đường thẳng: x 2 y 2 z 1 x 7 y3 z9 x 1 y 3 z 2 d1 : ; d2 : ; d3 : 3 4 1 1 2 1 1 1 2 Viết phương trình đường thẳng d song song với d3 và cắt d1, d2.Câu VII.b ( 1đ): Một hộp đựng 4 viên bi xanh , 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên ra hai viên bi. a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. b) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 19 - Đề 6 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 ĐIỂM) x2Câu I ( 2 đ): Cho hàm số: y (1) x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Tìm điểm M trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏnhất.Câu II ( 2 đ): 4(sin 6 x cos6 x) 6.cos 2 x 2.cos 4 x 1) Giải phương trình: 0 sin 2 x 2 2 x y y x 2) Giải hệ phương trình sau: x 8 2y 2 3y 2 2x 3 2 3) Giải phương trình : 3x 2.4 x 18 e 1 Câu III (1 đ): Tính tích phân sau: I ln 2 x dx 2 1 x 4 ln x Câu IV (1 đ:Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,BC a 2 , hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC, cạnh bên tạovới mặt đáy một góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.Câu V (1 đ): Cho hai số thực x, y thoả mãn : x 3 x 1 3 y 2 y Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: A = x + y.B. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 ĐIỂM)1. Theo chương trình chuẩn:Câu VI.a ( 2đ):1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh A(4; 5), đường chéo BDcó phương trình: y - 3 = 0. Tìm toạ độ của các đỉnh còn lại của hình vuông đó. x 2 y 4 z 12) Trong không gian Oxyz cho (P): 3x - 2y - 3z - 7 = 0 và d : . 3 2 2 Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-1; 0; 1), song song với mặt phẳng (P) và cắtđường thẳng d.Câu VII.a (1đ): Giải bất phương trỡnh: (n 2 5)Cn4 2Cn 2 An với n N . 3 32. Theo chương trình nâng cao:Câu VI.b ( 2đ):1) Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;1) và đường thẳng (d):2x+3y+4=0 . Lập phương trình đườngthẳng đi qua A tạo với đường thẳng (d) một góc 450.2) Trong không gian Oxyz cho 3 đường thẳng: x 2 y 2 z 1 x 7 y3 z9 x 1 y 3 z 2 d1 : ; d2 : ; d3 : 3 4 1 1 2 1 1 1 2 Viết phương trình đường thẳng d song song với d3 và cắt d1, d2.Câu VII.b ( 1đ): Một hộp đựng 4 viên bi xanh , 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên ra hai viên bi. a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. b) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi toán học đề thi thử đại học đề thi đại học môn toán đề thi toán 2013 đề thi thử môn toán đề thi thử đại học môn toán 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 77 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 38 0 0 -
Lời giải đề thi học sinh giỏi quốc gia môn toán học
21 trang 36 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0