Danh mục

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 17

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 198.01 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 11 - đề 17, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 17 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (Đề thi có 05 trang) Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)1. Trộn bột nhôm dư vào hỗn hợp gồm : MgO, Fe3O4, CuO rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm : A. MgO, Al2O3, FeO, Cu, Al B. MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al C. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3 D. Mg, Al, Fe, Cu, Al2O32. Ứng dụng nào sau đây của kim loại là không đúng ? A. Chì được dùng để ngăn cản chất phóng xạ. B. Thiếc được tráng lên các đồ vật bằng sắt để chống ăn mòn điện hóa. C. Niken dùng làm các điện cực trong bình ăcquy. D. Kẽm được dùng để chế tạo pin điện hóa.3. Khi gang, thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây không đúng ? A. Tinh thể Fe là cực dương xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể C là cực dương xảy ra quá trình khử. C. Tinh thể Fe là cực âm xảy ra quá trình oxi hóa. D. Tinh thể C là cực âm xảy ra quá trình khử.4. Cho 2,32g hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 (số mol FeO = số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V(L) dung dich HCl 1M. Giá trị V là: A. 0,04 lít B. 0,08 lít C. 0,12 lít D. 0,16 lít5. Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là: A. 5,76 g B. 1,92 g C. 5,28 g D. 7,68 g6. Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. dung dịch Ba(OH)2, KHSO4, dung dịch FeSO4 * B. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2 C. HNO3 đặc, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4 D. dung dịch FeCl3, CrCl3, Fe3O47. Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành không có kết tủa? A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH B. Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3 C. Zn vào dung dịch KOH D. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4])8. Để chuyên chở an toàn lượng lớn dung dịch HNO3 đậm đặc, người ta thường dùng bồn chứa làm bằng : A. sắt. B. sắt tráng kẽm. C. sắt mạ niken. D. đồng.9. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Để sản xuất Al, ta không điện phân nóng chảy AlCl3 vì AlCl3 nóng chảy không điện li. B. Khi điện phân Al2O3, phải trộn thêm criolit vì Al2O3 nóng chảy không dẫn điện. C. Để ngăn không cho Al tạo ra tiếp xúc với không khí, thùng điện phân phải đậy kín. D. Khi điện phân Al2O3 , điện cực than chì bị hao hụt liên tục.10. Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. Vậy, trong hỗn hợp X có những chất sau : A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al2O3. C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3. D. Al, Fe, FeO, Al2O3.11. Kim loại M thuộc nhóm A có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. Công thức oxit của M có thể là : A. M2O hay MO. B. MO hay M2O3. C. M2O3 hay MO2. D. M2O hay M2O3.12. Để phát hiện các khí sau trong hỗn hợp khí, phương pháp nào không đúng? A. Dùng dung dịch KI và hồ tinh bột để nhận ra O3 B. Dùng dung dịch CuSO4 để nhận ra H2S C. Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận ra NH3 D. Dùng dung dịch BaCl2 để nhận ra CO213. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ? A. CaOCl2 + CO2  CaCO3 + Cl2 B. (NH4)2CO3  2NH3 + CO2 + H2O C. 4KClO3  KCl + 3KClO4 D. CO + Cl2  COCl214. Nếu chỉ xét sản phẩm chính thì phản ứng đúng là : CH2CH3 CHBrCH3 CH2CH3 CHCH3 Br as as + Br2 + HBr + Br2 + HBr A. B. CH2CH3 CHCH3 CH2CH3 CHCH2Br as + Br2 + HBr as + Br2 + HBr C. D. Br15. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra. Công thức phân tử của A là : A. C6H12. B. C6H14. C. C7H14. D. C7H16.16. Các hiện tượng của thí nghiệm nào sau đây được mô tả đúng ? A. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện, đun nóng : màu xanh mất, để nguội : lại có màu xanh. B. Cho fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/ NH3 rồi đun nóng không có Ag tạo ra, cho tiếp vài giọt axit sunfuric vào rồi đun nóng : có Ag xuất hiện. C. Nhỏ dung dịch I2 lên mẩu chuối chín : không có màu xanh. Cho mẩu chuối đó vào dung dịch H2SO4 rất loãng đun nóng một lúc, để nguội rồi nhỏ dung dịch I2 vào : màu xanh xuất hiện D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ : Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch xanh lam, đun nóng, hỗn hợp : màu xanh mất đi và có kết tủa đỏ gạch. Làm lạnh hỗn hợp kết tủa tan và màu xanh xuất hiện trở lại.17. Điều nào sau đây không đúng khi nói về xe ...

Tài liệu được xem nhiều: