Danh mục

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 20

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 459.81 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 12 - đề 20, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 20 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : HOÁCho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.ĐỀ SỐ 031. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố theo thứ tự sau: 11Na, 13Al, 15P, 17Cl là A. tăng. B. giảm. C. không thăng đổi. D. vừa tăng vừa giảm.2. Nếu biết vị trí của một nguyên tố trong bảng HTTH có thể suy ra A. nó là kim loại hay phi kim. B. hóa trị cao nhất đối với oxi. C. tính chất của oxit và hiđroxit. D. Tất cả đều đúng.3. Axit nào yếu nhất trong các axit: HCl, HBr, HI, HF? A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF.4. Số electron tối đa trong lớp L (lớp n = 2) là A. 8. B. 6. C. 2. D. 10.5. Một ion có 18 electron và 16 proton thì điện tích hạt nhân là A. 2. B. +2. C. 18. D. +16. + 6. Các ion và nguyên tử 10Ne, 11Na , 9F có đặc điểm chung là có cùng A. số electron. B. số proton. C. số nơtron. D. số khối.7. Điện phân dung dịch chứa HCl và CuCl2. Kết thúc điện phân khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực. Dung dịch thu được có A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. không xác định được.8. Nguyên tố R tạo được hợp chất với hiđro có công thức RH3. Công thức oxit cao nhất của X là A. RO. B. R2O3. C. RO2. D. R2O5.9. Chất nào sau đây là chất không điện li? A. C6H6. B. HF. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2.10. CH3COOH điện li theo cân bằng sau: CH3COOH → CH3COO + H+ Cho biết độ điện li của CH3COOH tăng khi nào? A. Thêm vài giọt dung dịch HCl. B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH. C. Thêm vài giọt dung dịch CH3COONa. D. Cả A và B.11. Độ điện li của một chất điện li yếu sẽ thay đổi A. khi thay đổi nhiệt độ. B. khi thay đổi nồng độ C. khi thêm vào dung dịch một chất điện li mạnh có chứa 1 trong 2 ion của chất điện li yếu đó. D. Cả 3 trường hợp trên.12. Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm A. dung dịch HCl. B. H2O. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch H2SO4.13. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp nói trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại lần lượt là A. 2,4 gam và 5,4 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam. C. 1,2 gam và 5,4 gam. C. 2,4 gam và 2,7 gam.14. Phản ứng nào không xảy ra với dung dịch NaHCO3 khi A. đun nóng. B. tác dụng với axit. C. tác dụng với bazơ. D. tác dụng với BaCl2.15. Từ Na2CO3 có thể điều chế được A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. Cả A, B, C.16. Hoà tan hết m gam Kali trong 96,2 gam nước thu được dung dịch X có khối lượng riêng 1,079 gam/ml (giả thiết chất rắn chiếm thể tích không đáng kể). Khối lượng kali đã dùng là A. 7,8 gam. B. 7,6 gam. C. 3,9 gam. D. 10,8 gam.17. Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2 A. dd NH3. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)2. D. dd Ca(OH)2.18. Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các muối A. AlCl3 và FeCl3. B. AlCl3 và FeCl2. C. AlCl3. D. FeCl3.19. Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2  5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. 0%.20. Sục một thể tích CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thấy xuất hiện 0,1 gam kết tủa trắng, lọc kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nữa. Tính thể tích CO2 ? A. 22,4 ml. B. 44,8 ml. C. 67,2 ml. D. 67,2 lít.21. Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: X Y Z NaOH   + HCl + + + HNO3 đặc nguội  +  X, Y, Z lần lượt là: A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Mg, Zn ...

Tài liệu được xem nhiều: