Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 4
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 195.12 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 7 - đề 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 4 S GD- T VĨNH PHÚC THI TH I H C NĂM 2008-2009 L N 4 TRƯ NG THPT BÌNH SƠN Môn thi: HOÁ H C 12 ( thi có 04 trang) Th i gian làm bài: 90 phút M· ®ª 519Câu 1: Cho các ch t là O2, SO2, H2O2, CO2 ZnS, S, H2SO4, FeCl2. Các ch t v a có tính kh , v a có tính oxi hóa là A. H2O2, S, SO2, CO2. B. FeCl2, S, SO2, H2O2. C. SO2, ZnS, FeCl2. D. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4.Câu 2: So sánh nhi t sôi c a các ch t sau: ancol etylic (1); etyl clorua (2); ietyl ete (3); axit axetic (4). A. 4 > 3 > 2 > 1. B. 4 > 1 > 2 > 3. C. 4 > 1 > 3 > 2. D. 1 > 2 > 3 > 4.Câu 3: Khí nào th a mãn t t c các tính ch t: t o k t t a v i dung d ch AgNO3, làm m t màu dung d ch KMnO4,không t n t i trong m t h n h p v i SO2, tác d ng ư c v i nư c clo. A. CO2 B. NH3 C. C2H2 D. H2SCâu 4: Cho sơ sau: KOH/ e tanol HCl KOH/ e tanol HCl NaOH, H O(t ) →A → →C →D 2 E (CH3)2CH-CH2CH2Cl B → E có công th c c u t o là A. (CH3)2C(OH)-CH2CH3. B. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. C. (CH3)2C=CHCH3. D. (CH3)2CH-CH2CH2OH.Câu 5: M t ch t h u cơ X có công th c ơn gi n là C4H4O tác d ng v a v i dung d ch KOH 11,666%. Sau ph n ng thu ư c dung d ch Y. Cô c n Y thì ph n hơi ch có H2O v i kh i lư ng 86,6 gam, còn l i ch t r n Z có kh ilư ng là 23 gam. Công th c c u t o thu g n c a X có th là A. HCOOC6H4C2H5. B. HCOOC6H4CH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOC4H4OH.Câu 6: T toluen mu n i u ch o-nitrobenzoic ngư i ta th c hi n theo sơ sau: +X, xt,to Y, xt,to C6H5CH3 → A → o-O2NC6H4COOH X, Y l n lư t là A. KMnO4 và HNO3. B. KMnO4 và NaNO2. C. HNO3 và H2SO4. D. HNO3 và KMnO4.Câu 7: M t h p ch t X (có MX < 170). t cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO2 ( ktc) và 0,27 gamH2O. X tác d ng v i dung d ch NaHCO3 và v i Na u sinh ra ch t khí v i s mol b ng úng s mol X ã tham giaph n ng. Công th c câu t o c a X là A. HOOC-C5H10-COOH. B. HOC4H6O2-COOH. C. HO-C5H8O2COOH. D. HOC3H4COOH.Câu 8: Cho 300 ml dung d ch ch a NaHCO3 x mol/l, và Na2CO3 y mol/l. Thêm t t dung d ch HCl z mol/l vàodung d ch trên n khi b t u có khí bay ra thì d ng l i, th y h t t ml. M i quan h gi a x, y, z, t là A. t.z=300y. B. t.z=300x.y. C. t.z=150xy. D. t.z=100xy.Câu 9: Cho m gam h n h p b t Zn và Fe vào lư ng dư dung d ch CuSO4. Sau khi k t thúc các ph n ng, l c bph n dung d ch thu ư c m gam b t r n. Thành ph n ph n trăm theo kh i lư ng c a Zn trong h n h p b t ban u là A. 85,30%. B. 82,20%. C. 12,67%. D. 90,27%.Câu 10: Cho 4 dung d ch mu i là: AlCl3, FeCl3, FeCl2, ZnCl2. Ch dùng m t dung d ch nào sau ây nh n bi t ư cc 4 dung d ch trên A. dung d ch NaOH. B. dung d ch NH3. C. dung d ch AgNO3. D. dung d ch H2S.Câu 11: Cho các ch t sau: propyl clorua; anlyl clorua; phenyl clorua. S ch t tác d ng ư c v i dung d ch NaOHloãng khi un nóng là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.Câu 12: M t h n h p g m axetilen, propilen và metan. t cháy hoàn toàn 11 gam h n h p thu ư c 12,6 gam H2O.M t khác 5,6 lít ( ktc) h n h p làm m t màu v a dung d ch ch a 50 gam Br2. Thành ph n ph n trăm th tíchc a các khí C2H2; C3H6; CH4 trong h n h p u l n lư t là A. 50%; 25%; 25%. B. 40%; 40%; 20%. C. 25%; 25%; 50%. D. 25%; 50%; 25%.M· ®Ò 519 Trang 1Câu 13: Khi làm l nh 500ml dung d ch CuSO4 25% ( d = 1,2 g/ml) thì ư c 50g CuSO4. 5H2O k t tinh l i. L c bmu i k t tinh r i d n 11,2 lít khí H2S ( ktc) qua nư c l c. N ng ph n trăm c a CuSO4 còn l i trong dung d ch sauph n ng là A. 7,32%. B. 8,14%. C. 6,98%. D. 8,44%.Câu 14: Trong thành ph n khí th i c a m t nhà máy có các khí c gây ô nhi m môi trư ng không khí: SO2, Cl2,NO2. lo i các khí c trên nhà máy ã dùng: A. P2O5. B. dung d ch H2SO4 c. C. dung d ch Ca(OH)2. D. dung d ch KMnO4.Câu 15: Cho 4 ph n ng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 4 S GD- T VĨNH PHÚC THI TH I H C NĂM 2008-2009 L N 4 TRƯ NG THPT BÌNH SƠN Môn thi: HOÁ H C 12 ( thi có 04 trang) Th i gian làm bài: 90 phút M· ®ª 519Câu 1: Cho các ch t là O2, SO2, H2O2, CO2 ZnS, S, H2SO4, FeCl2. Các ch t v a có tính kh , v a có tính oxi hóa là A. H2O2, S, SO2, CO2. B. FeCl2, S, SO2, H2O2. C. SO2, ZnS, FeCl2. D. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4.Câu 2: So sánh nhi t sôi c a các ch t sau: ancol etylic (1); etyl clorua (2); ietyl ete (3); axit axetic (4). A. 4 > 3 > 2 > 1. B. 4 > 1 > 2 > 3. C. 4 > 1 > 3 > 2. D. 1 > 2 > 3 > 4.Câu 3: Khí nào th a mãn t t c các tính ch t: t o k t t a v i dung d ch AgNO3, làm m t màu dung d ch KMnO4,không t n t i trong m t h n h p v i SO2, tác d ng ư c v i nư c clo. A. CO2 B. NH3 C. C2H2 D. H2SCâu 4: Cho sơ sau: KOH/ e tanol HCl KOH/ e tanol HCl NaOH, H O(t ) →A → →C →D 2 E (CH3)2CH-CH2CH2Cl B → E có công th c c u t o là A. (CH3)2C(OH)-CH2CH3. B. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. C. (CH3)2C=CHCH3. D. (CH3)2CH-CH2CH2OH.Câu 5: M t ch t h u cơ X có công th c ơn gi n là C4H4O tác d ng v a v i dung d ch KOH 11,666%. Sau ph n ng thu ư c dung d ch Y. Cô c n Y thì ph n hơi ch có H2O v i kh i lư ng 86,6 gam, còn l i ch t r n Z có kh ilư ng là 23 gam. Công th c c u t o thu g n c a X có th là A. HCOOC6H4C2H5. B. HCOOC6H4CH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOC4H4OH.Câu 6: T toluen mu n i u ch o-nitrobenzoic ngư i ta th c hi n theo sơ sau: +X, xt,to Y, xt,to C6H5CH3 → A → o-O2NC6H4COOH X, Y l n lư t là A. KMnO4 và HNO3. B. KMnO4 và NaNO2. C. HNO3 và H2SO4. D. HNO3 và KMnO4.Câu 7: M t h p ch t X (có MX < 170). t cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO2 ( ktc) và 0,27 gamH2O. X tác d ng v i dung d ch NaHCO3 và v i Na u sinh ra ch t khí v i s mol b ng úng s mol X ã tham giaph n ng. Công th c câu t o c a X là A. HOOC-C5H10-COOH. B. HOC4H6O2-COOH. C. HO-C5H8O2COOH. D. HOC3H4COOH.Câu 8: Cho 300 ml dung d ch ch a NaHCO3 x mol/l, và Na2CO3 y mol/l. Thêm t t dung d ch HCl z mol/l vàodung d ch trên n khi b t u có khí bay ra thì d ng l i, th y h t t ml. M i quan h gi a x, y, z, t là A. t.z=300y. B. t.z=300x.y. C. t.z=150xy. D. t.z=100xy.Câu 9: Cho m gam h n h p b t Zn và Fe vào lư ng dư dung d ch CuSO4. Sau khi k t thúc các ph n ng, l c bph n dung d ch thu ư c m gam b t r n. Thành ph n ph n trăm theo kh i lư ng c a Zn trong h n h p b t ban u là A. 85,30%. B. 82,20%. C. 12,67%. D. 90,27%.Câu 10: Cho 4 dung d ch mu i là: AlCl3, FeCl3, FeCl2, ZnCl2. Ch dùng m t dung d ch nào sau ây nh n bi t ư cc 4 dung d ch trên A. dung d ch NaOH. B. dung d ch NH3. C. dung d ch AgNO3. D. dung d ch H2S.Câu 11: Cho các ch t sau: propyl clorua; anlyl clorua; phenyl clorua. S ch t tác d ng ư c v i dung d ch NaOHloãng khi un nóng là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.Câu 12: M t h n h p g m axetilen, propilen và metan. t cháy hoàn toàn 11 gam h n h p thu ư c 12,6 gam H2O.M t khác 5,6 lít ( ktc) h n h p làm m t màu v a dung d ch ch a 50 gam Br2. Thành ph n ph n trăm th tíchc a các khí C2H2; C3H6; CH4 trong h n h p u l n lư t là A. 50%; 25%; 25%. B. 40%; 40%; 20%. C. 25%; 25%; 50%. D. 25%; 50%; 25%.M· ®Ò 519 Trang 1Câu 13: Khi làm l nh 500ml dung d ch CuSO4 25% ( d = 1,2 g/ml) thì ư c 50g CuSO4. 5H2O k t tinh l i. L c bmu i k t tinh r i d n 11,2 lít khí H2S ( ktc) qua nư c l c. N ng ph n trăm c a CuSO4 còn l i trong dung d ch sauph n ng là A. 7,32%. B. 8,14%. C. 6,98%. D. 8,44%.Câu 14: Trong thành ph n khí th i c a m t nhà máy có các khí c gây ô nhi m môi trư ng không khí: SO2, Cl2,NO2. lo i các khí c trên nhà máy ã dùng: A. P2O5. B. dung d ch H2SO4 c. C. dung d ch Ca(OH)2. D. dung d ch KMnO4.Câu 15: Cho 4 ph n ng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử hóa học 2013 chuyên đề hóa học chuỗi phản ứng hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học hóa học hữu cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 328 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 141 0 0 -
131 trang 130 0 0
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 109 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 65 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 63 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 54 0 0 -
4 trang 52 0 0