Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 9 - Đề 19
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 137.47 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 9 - đề 19, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 9 - Đề 19 Cho Li = 7, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Cr = 52 Ag = 108, Ba = 137, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80Cõu 1: Nung núng hỗn hợp gồm 0,4 mol N2 và 1,6 mol H2 trong bỡnh kớn (cú xỳc tỏc) rồi đưa về nhiệt đột0C thấy ỏp suất trong bỡnh lỳc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bỡnh (nhiệt độ lúc nàytrong bỡnh là t0C) đến khi áp suất ổn định thỡ thấy ỏp suất trong bỡnh lỳc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suấttổng hợp NH3 là: A. 65,25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%.Cõu 2: Dóy gồm cỏc kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Na, Ni, Cu B. Ca, Zn, Fe C. Al, Cu, Ba D. Fe, Cu, PbCõu 3: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là: A. NH4HCO3, KNO3, NH4NO2, AgNO3. B. Cu(OH)2, Mg(NO3)2, KHCO3, BaSO4 C. Cu(NO3)2, NH4Cl, Mg(HCO3)2, Na2CO3 D. CaCO3, Pb(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3Cõu 4: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1thu được 5,40 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dd brom (dư) thấy khối lượng bỡnh nước brom tăng 2,70 gam.Phần trăm khối lượng của C2H6 cú trong hỗn hợp X là A. 34,05% B. 35,71% C. 33,33% D. 71,42%Cõu 5: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩmkhử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cụ cạn dd được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 35,2 gam B. 30 gam C. 27,6 gam D. 22,8 gamCõu 6: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hh X gồm CH3COOH ,CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O vàm gam CO2. Cũng cho 29,6 gam X tỏc dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giỏ trị của m là A. 11. B. 33. C. 22. D. 44.Cõu 7: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tanchất rắn X1 vào nước thu được dd Y1 và chất rắn E1. Sục khớ CO2 dư vào dd Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tanE1 vào dd NaOH dư thấy bị tan một phần và cũn chất rắn G1. Cho G1 vào dd AgNO3 dư (Coi CO2 khôngphản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 + 3+ - 2-Cõu 8: Dd X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO4 . Cho 120 ml dd Y gồm KOH 1,2M vàBa(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là : A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,120 và 0,020 D. 0,012 và 0,096Cõu 9: Cho cỏc phỏt biểu sau:a) Photpho đỏ và photpho trắng là hai đồng phân của nhau.b) P đỏ và P trắng đều không tan trong nước, đều tan trong một số dung môi hữu cơ như benzen, clorofom...c) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, photpho đỏ không phát quang.d) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.e) Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. Trong các phản ứng P thể hiện tớnh oxi húa hoặc tớnh khử.f) Khi đun nóng không có không khí, Pđỏ chuyển thành hơn, khi làm lạnh thỡ hơi đó ngưng tự thành Ptrắng.g) Photpho đỏ và photpho trắng được ứng dụng để sản xuất diêm, photpho nằm ở đầu que diêm. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Cõu 10: Cho hỗn hợp X (gồm CH3OH, C2 H4(OH)2, C3H5(OH)3) có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toànX thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đkc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với kali thu được V lít khí(đktc). Gía trị của V bằng A. 2,8 B. 11,2 C. 5,6 D. 3,36Cõu 11: Tổng số đồng phân vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazo ứng với công thức phõn tửC2H7O2N là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Cõu 12: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dd HNO3 CM (mol/l). Sau khi cácphản ứng kết thúc thu được khí NO, dd X và cũn lại 1,60 gam Cu. Giỏ trị CM là A. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12.Cõu 13: Trong cỏc thớ nghiệm sau, (1) Cho khớ O3 tỏc dụng với dd KI. (2) Nhiệt phõn amoni nitrit. (3) Cho NaClO3 tỏc dụng với dd HCl đặc. (4) Cho khí H2S tỏc dụng với dd FeCl3. (5) Cho khớ NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (6) Cho axit fomic tỏc dụng với H2SO4 đặc. Trang 1/6 - Mã đề thi 925 (7) Cho H2SO4 đặc vào dd NaBr. (8) Cho Al tỏc dụng với dd NaOH. (9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. (10) Cho dd Na2S2O3 tỏc dụng với dd H2SO4 (loóng). số thí nghiệm tạo ra đơn ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 9 - Đề 19 Cho Li = 7, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Cr = 52 Ag = 108, Ba = 137, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80Cõu 1: Nung núng hỗn hợp gồm 0,4 mol N2 và 1,6 mol H2 trong bỡnh kớn (cú xỳc tỏc) rồi đưa về nhiệt đột0C thấy ỏp suất trong bỡnh lỳc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bỡnh (nhiệt độ lúc nàytrong bỡnh là t0C) đến khi áp suất ổn định thỡ thấy ỏp suất trong bỡnh lỳc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suấttổng hợp NH3 là: A. 65,25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%.Cõu 2: Dóy gồm cỏc kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Na, Ni, Cu B. Ca, Zn, Fe C. Al, Cu, Ba D. Fe, Cu, PbCõu 3: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là: A. NH4HCO3, KNO3, NH4NO2, AgNO3. B. Cu(OH)2, Mg(NO3)2, KHCO3, BaSO4 C. Cu(NO3)2, NH4Cl, Mg(HCO3)2, Na2CO3 D. CaCO3, Pb(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3Cõu 4: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1thu được 5,40 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dd brom (dư) thấy khối lượng bỡnh nước brom tăng 2,70 gam.Phần trăm khối lượng của C2H6 cú trong hỗn hợp X là A. 34,05% B. 35,71% C. 33,33% D. 71,42%Cõu 5: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩmkhử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cụ cạn dd được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 35,2 gam B. 30 gam C. 27,6 gam D. 22,8 gamCõu 6: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hh X gồm CH3COOH ,CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O vàm gam CO2. Cũng cho 29,6 gam X tỏc dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giỏ trị của m là A. 11. B. 33. C. 22. D. 44.Cõu 7: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tanchất rắn X1 vào nước thu được dd Y1 và chất rắn E1. Sục khớ CO2 dư vào dd Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tanE1 vào dd NaOH dư thấy bị tan một phần và cũn chất rắn G1. Cho G1 vào dd AgNO3 dư (Coi CO2 khôngphản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 + 3+ - 2-Cõu 8: Dd X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO4 . Cho 120 ml dd Y gồm KOH 1,2M vàBa(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là : A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,120 và 0,020 D. 0,012 và 0,096Cõu 9: Cho cỏc phỏt biểu sau:a) Photpho đỏ và photpho trắng là hai đồng phân của nhau.b) P đỏ và P trắng đều không tan trong nước, đều tan trong một số dung môi hữu cơ như benzen, clorofom...c) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, photpho đỏ không phát quang.d) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.e) Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. Trong các phản ứng P thể hiện tớnh oxi húa hoặc tớnh khử.f) Khi đun nóng không có không khí, Pđỏ chuyển thành hơn, khi làm lạnh thỡ hơi đó ngưng tự thành Ptrắng.g) Photpho đỏ và photpho trắng được ứng dụng để sản xuất diêm, photpho nằm ở đầu que diêm. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Cõu 10: Cho hỗn hợp X (gồm CH3OH, C2 H4(OH)2, C3H5(OH)3) có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toànX thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đkc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với kali thu được V lít khí(đktc). Gía trị của V bằng A. 2,8 B. 11,2 C. 5,6 D. 3,36Cõu 11: Tổng số đồng phân vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazo ứng với công thức phõn tửC2H7O2N là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Cõu 12: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dd HNO3 CM (mol/l). Sau khi cácphản ứng kết thúc thu được khí NO, dd X và cũn lại 1,60 gam Cu. Giỏ trị CM là A. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12.Cõu 13: Trong cỏc thớ nghiệm sau, (1) Cho khớ O3 tỏc dụng với dd KI. (2) Nhiệt phõn amoni nitrit. (3) Cho NaClO3 tỏc dụng với dd HCl đặc. (4) Cho khí H2S tỏc dụng với dd FeCl3. (5) Cho khớ NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (6) Cho axit fomic tỏc dụng với H2SO4 đặc. Trang 1/6 - Mã đề thi 925 (7) Cho H2SO4 đặc vào dd NaBr. (8) Cho Al tỏc dụng với dd NaOH. (9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. (10) Cho dd Na2S2O3 tỏc dụng với dd H2SO4 (loóng). số thí nghiệm tạo ra đơn ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bộ đề thi đại học 2013 cấu trúc đề thi đại học luyện thi đại học 2013 tài liệu ôn thi đại học bài tập trắc nghiệm đề thi thử đại học 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 188 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 68 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 67 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 62 0 0 -
4 trang 57 1 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 52 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 41 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 39 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phần quang lượng tử
62 trang 32 0 0