Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa học 2013 - phần 16 - đề 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 16 - Đề 2 SỞ GD – ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 2 – NĂM 2013 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm MÃ ĐỀ THI: 132Họ, tên thí sinh:........................................................................ Lớp : ……….. Số báo danh: ………Câu 1: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức FexOy vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,01 molmột oxit nitơ có công thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là A. 9x -6y = 5z – 2t. B. 9x -8y = 5z – 2t. C. 27x -18y = 5z – 2t. D. 3x -2y = 5z – 2t.Câu 2: Tên gọi hợp chất CTCT sau: CH3-OOC-CH2-COO-CH(CH3)2 A. metylisopropylbutađioat. B. metylisopropylmalonat C. metylisopropyloxalat D. propylmetylmalonatCâu 3: Để sản xuất được 16,9 tấn oleum H2SO4.3SO3 phải dùng m tấn quặng pirit chứa 16% tạp chất trơ, hiệusuất của quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là: A. 8,64 tấn B. 17,85 tấn C. 16,67 tấn D. 12 tấnCâu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit D. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác địnhCâu 5: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng có chứa Nilàm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hidro. Tỉ khối hơi của hỗnhợp Y so với metan bằng 1,55. Giá trị của a làA. 0,20 B. 0,35 C. 0,3 D. 0,25Câu 6: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau:- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phảnứng oxi hóa ancol etylic là A. 82,8 và 50% B. 96,8 và 42,86% C. 96 và 60% D. 124,2 và 33,33%Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp R gồm 1 andehit X và 1 axit cacboxylic Y (trong phân tử X hơn Ymột nguyên tử cacbon) thu được 3,36 lít (đktc) CO2 và 1,8 gam nước. Khi cho 0,2 mol R tác dụng với dungdịch. AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị m là: A. 64,8. B. 86,4. C. 43,2. D. 32,4.Câu 8: Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 mldung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng vớiBa(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thuđược V lít khí (đktc). Giá trị của m và V là: A. 20,13 và 2,688. B. 20,13 và 2,184. C. 18,69 và 2,184. D. 18,69 và 2,688.Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 1M. Kếtthúc phản ứng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 28,7 gam. B. 73,6 gam. C. 57,4 gam. D. 114,8 gam.Câu 10: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ? (a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2. (b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được : HF, HCl, HBr, HI. (c) Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột Al với Fe2O3. (d) Amophot (hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 ) là phân hỗn hợp. (e) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic và đun nóng. (f) Thép là hợp chất của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm từ 0,01-2% khối lượng cùng với một số nguyêntố khác (Si, Mn, Cr, Ni...). (g) Cho oxit sắt từ tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HI dư, sản phẩm thu được là sắt(II) iotdua và sắt(III)iotdua. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5Câu 11: Trong số các phát biểu sau về anilin : (1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4)Câu 12: Hỗn hợp gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác, đun nóngđược hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí(đktc), có tỉ khối so với hidro là 8. Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 26,88 lit B. 44,8 lit C. 33,6 lít D. 22,4 litCâu 13: Cho các trường hợp sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI. (2) Axit HF tác dụng với SiO2. (3) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (4) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2. (5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (8) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 (9) dung dịch CuSO4 + dung dịch NaI Số trường hợp tạo ra đơn chất làA. 5. B. 4. C. 6. D. 7.Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Xcó tổng hạt cơ bản là 76 hạt. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 20. Ở trạng thái cơ bản X có số electron độc thân là:A. 5 ...