Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa học 2013 - phần 16 - đề 9, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 16 - Đề 9 SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Vũ Quang Môn: HÓA HỌC Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 497Câu 1: Cho 2,53 gam hổn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 0,03 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Chodung dịch X tác dụng với 0,07 mol NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chấ rắn là: A. 4,945 gam B. 5,345 gam C. 3,190 gam D. 3,590 gam.Câu 2: Nguyên tử của hai nguyên tố hóa học được kí hiệu 12 X và 25Y . Phát biểu đúng về hai nguyên tử là: 25 11 A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học. B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị. C. X và Y cùng có 25 electron. D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).Câu 3: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơđiaxetat là A. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7. D. C12H14O5.Câu 4: Trong phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Khẳng định nào sau đây về clo là đúng? A. Vừa là chất oxi hoá, vừa chất khử. B. Là chất oxi hoá. C. Không thể hiện tính oxi hoá khử D. Là chất khử .Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no, đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần chophản ứng (đo cùng điều kiện). Tên gọi của este X là: A. etyl fomat B. metyl fomat C. etyl axetat. D. metyl axetatCâu 6: X là một loại phân bón hóa học. Hoà tan X vào nước được dung dịch Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH có khímùi khai bay ra. cho hỗn hợp dung dịch FeCl2 và HCl vào dung dịch Y thoát ra chất khí có tỉ khối hơi so với H2 là 15.X là: A. NaNO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. Urê.Câu 7: Thủy phân hổn hợp gồm 0,01 mol vinyl fomat, 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axitvới hiệu suất đều là 60% theo mổi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó chotoàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 12,96 gam B. 11,232 gam C. 10,368 gam D. 10,8 gam.Câu 8: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Cho một luồng khí clo đichậm qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trịcủa m là: A. 16,25g B. 15,2g C. 18,5g D. 18,75gCâu 9: Hổn hợp X gồm 3 amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, được trộn theo thứ tự khối lượng phân tửtăng dần với tỉ lệ mol 1:2:3. Cho 23,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được34,25 gam hổn hợp muối. Công thức phân tử của 3 amin lần lượt là: A. C2H5N, C3H7N, C4H9N B. C2H7N, C3H9N, C4H11N C. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. C3H9N, C4H11N, C5H13NCâu 10: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dungdịch X và Y lần lượt là: A. 0,05M và 0,15M B. 0,025M và 0,075M C. 0,075M và 0,1M D. 0,15M và 0,2MCâu 11: Trong các chất sau: H2 N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH; (CH3)2CH-CH(NH2)-CO-NH-CH(CH3)-COOH; H2 N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH; H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Số chất có phản ứng màu biure là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1Câu 12: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, KMnO4, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có khí thoát ra khicho vào dung dịch HCl là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Trang 1/4 - Mã đề thi 497Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được tối đa3,36 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X trên thì thu được hổn hợp khí CO2 và H2O, hấp thụ hoàn toàn lượngkhí trên bằng dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 40 gam B. 15 gam C. 48 gam. D. 30 gamCâu 14: Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) ‡ ˆˆ † ˆ ˆ 2HI (k) V2 O5 ,4500 C (2) 2SO2 (k) + O2 (k) ‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ † 2SO3. ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ (3) CaCO3 (r) ‡ ˆ † CaO (r) + CO2 (k) ; ˆ ˆˆ (4) N2 + 3H2 ‡ ˆˆ † 2NH3 ˆ ˆ (5) CO 3 (dd)+ H2O ‡ ˆ † HCO (dd) + OH (dd) ; 2 ˆ ˆˆ 3 (6) FeO (r) + CO (k) ‡ ˆ † Fe (r) + CO2 (k) ; ˆ ˆˆ Khi tăng áp suất, tổng số cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận và không dịch chuyển là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6Câu 15: Trong số các chất: tinh bột, protein ,xenlulozơ, tơ olon, saccarozơ, đextrin, glucozơ số chất có thể tham giaphản ứng thuỷ phân là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3.Câu 16: Hoà tan hết 4 gam oxit FexOy cần dùng 52,14ml dung dịch HCl 10% (d=1,05gg/ml). Để khử hóa hoàn toàn 4gam oxit sắt này cần ít nhất thể tích khí CO (đktc) là: A. 1,24 lít B. 1,545 lít C. 1,68 lít ...