Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối b sinh 2013 - phần 4 - đề 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối B Sinh 2013 - Phần 4 - Đề 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN HAI NGUYỄN HUỆ MÔN : SINH HỌC Thời gian: 90 phút; (đề thi gồm 6 trang, gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm)Họ, tên thí sinh:………………………………………….Số báo danh:……………………………………………. Mã đề: 141 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Ở người bộ NST 2n = 46. Trong trường hợp không xảy ra trao đổi chéo. Tỷ lệ con sinh ra từ một cặp bốmẹ bất kì có chứa 23 NST của bà nội là 46 46 23 23 A. 1/2 . B. 2 . C. 2 . D. 1/2 . Câu 2. Câu khẳng định nào dưới đây đúng với các loài sinh sản hữu tính? A. Loài nào có lượng ADN càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên càng lớn. B. Loài nào có số lượng nhiễm sắc thể đơn bội càng lớn thì thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTNcàng phong phú. C. Loài nào có số lượng gen lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng phong phú. D. Loài nào có kích thước nhiễm sắc thể càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng phongphú. Câu 3. Ở ruồi giấm A qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định mắt trắng. Cho các cá thể ruồi giấm đựcvà cái có 5 kiểu gen khác nhau giao phối tự do (số lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ lệ phân li kiểuhình ở đời lai là A. 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng. B. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng. C. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng. D. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng. Câu 4. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, không có đột biến xảy ra. Phép lainào sau đây tạo ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất ? AB AB A. AaXBXB x AaXbY B. AaXBXb x AaXbY. C. . D. AaBb x AaBb. ab ab Câu 5. Năm tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số nhiễm sắc thể képlà A. 40. B. 120. C. 80. D. 160. Câu 6. Trong một số quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền dưới đây, xét một locut có hai alen (A vàa), quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử là cao nhất? A. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0, 0625. B. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,25. C. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,64. D. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,09. Câu 7. Điều nào dưới đây là không đúng với các các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn? A. Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào. B. Sau khi tổng hợp xong, axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ. C. Axitamin metiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. D. Đều bắt đầu bằng axitamin metiônin.Câu 8. So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đớithường có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể A. giảm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể. B. tăng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể. C. tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể. D. giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.Câu 9. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân chuẩn phức tạp hơn nhiều so với sinh vật nhân sơ vì A. ở hầu hết nhân chuẩn, tế bào có sự chuyên hóa về cấu tạo, phân hoá về chức năng. B. tế bào nhân chuẩn có kích thước bé hơn tế bào nhân sơ. C. môi trường sống của tế bào nhân chuẩn biến đổi nhiều hơn so với tế bào nhân sơ. 1/141 D. ở tế bào nhân chuẩn, mỗi gen phải đảm nhiệm nhiều công việc hơn.Câu 10. Một loài thực vật gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt dài; gen B qui địnhhạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ởmột quần thể cân bằng di truyền, người ta thụ được 63% hạt tròn đỏ; 21% hạt tròn trắng; 12% hạt dài đỏ; 4% hạtdài trắng. Tần số tương đối của các alen A, a, B, b trong quần thể lần lượt là A. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4. B. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4. C. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5. D. A = 0,5; a =0,5; B = 0,7; b =0,3. Câu 11. Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính. B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính. C. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể. D. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại. Câu 12. Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là A. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó. B. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên. C. được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục. D. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân. Câu 13. Trong điều kiện hiện nay của trái đất, chất hữu cơ được tạo ra chủ yếu bằng con đường A. tổng hợp bằng công nghệ sinh học. B. tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên. C. quang tổng hợp hay hoá tổng hợp. D. tổng hợp trong các tế bào sống. Câu 14. Loài phân bố càng rộng, tốc độ tiến hóa diễn ra càng nhanh vì A. loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh s ...