Danh mục

Đề Thi Thử Đại Học Khối B Sinh 2013 - Phần 4 - Đề 8

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.08 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối b sinh 2013 - phần 4 - đề 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối B Sinh 2013 - Phần 4 - Đề 8 SỞ GD-ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Trường THPT Hậu Lộc 2 MễN: SINH HỌC Thời gian: 90 phỳt( Khụng kể thời gian giao đề ) Mã đề 01Hãy chọn đáp án đúng nhấtCâu 1. Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A + G)/(T + X) = 0,4 thì trên sợi bổ sung tỉlệ đó làA. 0,6 B. 2,5 C. 0,52 D. 0,32Câu 2. Enzim chịu trách nhiệm tháo xoắn sợi ADN kép làA. giraza B. helicaza C. ligaza D. ADN - PolimerazaCâu 3. Nếu cho rằng các phân tử cảm ứng lactozơ là có mặt thì việc tổng hợp cố định các enzimthuộc opêrôn – Lac sẽ xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?A. Đột biến ở vùng khởi động (P)B. Đột biến ở vị trí chỉ huy (O)C. Đột biến ở gen điều hoà (I) cho ra sản phẩm không nhận diện được chất cảm ứng.D. Đột biến xảy ra ở nhiều gen trong hệ thống điều hoà.Câu 4. Sự tổng hợp ARN xảy ra ở kì nào trong quá trình phân bào?A. Kì trung gian của nguyên phân hoặc giảm phân.B. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân.C. Kì sau nguyên phân hoặc giảm phân.D. Kì cuối của nguyên phân hoặc giảm phân.Câu 5. Ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống bố mẹ?A. Quá trình nhân đôi ADNB. Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADNC. Quá trình tổng hợp ARND. Cả A, B, C.Câu 6. Đơn phân của ARN và đơn phân của ADN phân biệt với nhau bởiA. gốc đường B. nhóm phôtphat C. một loại Bazơnitric D. cả A và CCâu 7. Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n = 24) nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyểnqua vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chín tạo ra trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằngA. 1512 B. 4200 C. 744 D. 768Câu 8. Ở ruồi giấm 2n = 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở ruồi giấm cái có 2 cặp NSTmà mỗi cặp xảy ra 2 trao đổi chéo đơn, 1 trao đổi chéo kép. Số loại trứng làA. 16 B. 256 C. 128 D. 64Câu 9. Mất đoạn NST thường gây nên hậu quảA. gây chết hoặc giảm sức sống B. tăng cường sức đề kháng của cơ thểC. không ảnh hưởng gì tới đời sống của D. cơ thể chỉ mất đi một số tính trạng nào đó.sinh vậtCâu 10. Kiểu gen của một loài AB/ab, DE/de. Nếu khi giảm phân có sự rối loạn phân bào ở lầnphân bào II trong trường hợp có thể xảy ra ở cặp NST DE/de thì tạo tối đa bao nhiêu loại giaotử?A. 4 B. 10 C. 20 D. B hoặc CCâu 11. Những cơ thể sinh vật trong đó bộ NST trong nhân chứa số lượng NST tăng hay giảm 1hoặc một số NST, di truyền học gọi làA. thể đa bội đồng nguyên B. thể đơn bộiC. thể dị bội D. thể lưỡng bội.Câu 12. Trong giảm phân hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ởA. kì sau I B. kì trước I C. kì trước II D. kì giữa IICâu 13. Xét 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng nằm trên NST thường, P thuần chủng lông đen,dài x lông trắng, ngắn. F1 thu được đồng loạt lông xám, dài. F1 tạp giao, F2 thu được 48 lôngđen, dài; 95 lông xám, dài; 46 lông trắng, ngắn. Quy luật di truyền chi phối 2 tính trạng trên làA. liên kết gen hoàn toàn B. đa hiệu genC. di truyền phân li độc lập D. tương tác át chế.Câu 14. Phép lai giữa 2 thứ đậu hoa trắng với nhau, F1 toàn bộ có hoa màu đỏ. F2 thu được 9hoa đỏ : 7 hoa trắng. Nếu F1 đỏ lai với 1 trong các kiểu gen ở P thì % hoa trắng trong phép lainày làA. 100% B. 50% C. 75% D. 25%Câu 15. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn, ở đờicon của phép lai AaBbDd x AaBBdd, cá thể thuần chủng về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ baonhiêu?A. 12,5% B. 37,5% C. 25% D. 18,75%Câu 16. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng, khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản được F1,cho F1 lai với nhau. Điều kiện để F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 là 1. Tính trạng phảI trội lặn hoàn toàn 2. Mỗi cặp gen nằm tren một cặp NST tương đồng 3. Số lượng cá thể đem lai phân tích phảI đủ lớn Phương án đúng làA. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3Câu 17. Cho biết quả tròn và ngọt là những tính trạng trội so với quả bầu dục và chua. Cho câycó quả tròn ngọt giao phấn với cây có quả tròn chua được đời con gồm 21 cây quả tròn ngọt; 15cây quả tròn chua; 3 cây quả bầu dục ngọt; 9 cây quả bầu dục chua. Tần số hoán vị gen làA. 20% B. 25% C. 37,5% D. 18,75%Câu 18. Cho con đực (XY) thân đen lai với con cái (XX) lông xám thì đời con có tỉ lệ: 1 con cáIthân đen : 1 con đực thân xám. Ngược lại khi cho con cáI thân đen lai với con đực thân xám thìđời con có 100% đều thân đen. Biết cặp bố mẹ đem lai thuần chủng và tính trạng do 1 gen q ...

Tài liệu được xem nhiều: