Đề Thi Thử Đại Học Khối B Sinh 2013 - Phần 6 - Đề 19
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 215.72 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối b sinh 2013 - phần 6 - đề 19, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối B Sinh 2013 - Phần 6 - Đề 19 SỞ GD – ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II(2012 - 2013)TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I MÔN SINH HỌC MÃ ĐỀ 235 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi gồm trang - 50 câu trắc nghiệm)Câu 1: Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cônsixin làA. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên.. B. làm cho tế bào to hơn bình thường.C. cản trở sự phân chia của tế bào. D. cản trở sự hình thành thoi vô sắcCâu 2: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khácnhau?.A. Dung hợp tế bào trần B. Cấy truyền phôi..C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Nuôi cấy tế bào, mô thực vậtCâu 3: Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có hai alen là A và a nằmtrên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu tần số alen lặn a bằng 0,5 thì tỉ lệ giữacon đực có kiểu hình do alen lặn quy định với con cái cũng có kiểu hình do alen lặn quy định là A. 3:1 B. 1,5:1 C. 2:1 D. 1:1Câu 4: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp A. nhân bản vô tính. B. nuôi cấy tế bào, mô thực vật C dung hợp tế bào trần.. D. nuôi cấy hạt phấn.Câu 5. Điều nào không đúng với phương pháp tạo động vật chuyển gen? A. Bơm đoạn ADN vào tinh trùng và tinh trùng sẽ mang đoạn ADN vào trứng khi thụ tinh B. Sử dụng tế bào gốc : trong phôi có những tế bào có khả năng phân chia mạnh , các tế bào nàyđược lấy ra và được chuyển gen rồi lại cấy trở lại vào phôi C. Bơm đoạn ADN trực tiếp vào tế bào của bào thai đang phát triển D. Đoạn ADN được bơm thẳng vào hợp tử ở giai đoạn nhân non (tinh trùng và trứng chưa hòahợp)Câu 6. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì A. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài. B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài. C. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn thực hiện chứcnăng hoặc chức năng bị tiêu giảm. D. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay chức năng vẫn được duy trì. Câu 7. Cho các phát biểu sau: 1. Chọn lọc tự nhiên là cơ chế duy nhất liên tục tạo nên tiến hóa thích nghi. 2. Chọn lọc tự nhiên lâu dài có thể chủ động hình thành nên những sinh vật thích nghi hoàn hảo. 3. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến sự phân hóa trong thành đạt sinh sản dẫn đến một số alen nhất định được truyền lại cho thế hệ sau với một tỉ lệ lớn hơn so với tỷ lệ của các alen khác. 4. Sự trao đổi di truyền giữa các quần thể có xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa các quần thể theo thời gian. 5. Sự biến động về tần số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên từ thế hệ này sang thế hệ khác có xu hướng làm giảm biến dị di truyền.Tổ hợp câu đúng là:A. 1,2,3,4,5. B. 2,3,4 C. 3,4,5. D. 1,3,4,5..Câu 8. Ở 1 loài A: thân cao; a: thân thấp; B: quả đỏ; b: quả vàng. Khi cho cây thân cao quả đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụphấn thu được số cá thể có kiểu hình thân cao, quả vàng chiếm 24%. Xác định tỉ lệ cây thân cao, quả đỏ có kiểu genAB/ab? (Biết rằng mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau). A. 51% B. 1% C. 34% D. 2% Trang 1Câu 9: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên NST thường và khôngcùng nhóm liên kết. Xác định số kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen và dị hợp tất cả các gen lần lượtlà:A. 60 và 90 B. 120 và 180 C. 60 và 180 D. 30 và 60Câu 10: Một quần thể thực vật tự thụ, alen A quy định khả năng mọc được trên đất nhiễm kim loạinặng, a: không mọc trên đất nhiễm kim loại nặng. Quần thể ở P có 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Khichuyển toàn bộ quần thể này trồng ở đất nhiễm kim loại nặng, sau 2 thế hệ tần số của mỗi alen là: A. A = 0,728 ; a = 0,272. B. A = 0,77 ; a = 0,23. C. A = 0,87 ; a = 0,13 D. A = 0,79 ; a = 0,21Câu 11: Cho các nhân tố sau: 1. Đột biến gen 2. Chọn lọc tự nhiên 3. Giao phối 4. Di - nhập gen 5. Biến động di truyền Trong các nhân tố trên, những nhân tố góp phần làm tăng nguồn biến dị cho quần thể là A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về tính chất và vai trò của đột biến gen? A. Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa. B. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối B Sinh 2013 - Phần 6 - Đề 19 SỞ GD – ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II(2012 - 2013)TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I MÔN SINH HỌC MÃ ĐỀ 235 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi gồm trang - 50 câu trắc nghiệm)Câu 1: Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cônsixin làA. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên.. B. làm cho tế bào to hơn bình thường.C. cản trở sự phân chia của tế bào. D. cản trở sự hình thành thoi vô sắcCâu 2: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khácnhau?.A. Dung hợp tế bào trần B. Cấy truyền phôi..C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Nuôi cấy tế bào, mô thực vậtCâu 3: Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có hai alen là A và a nằmtrên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu tần số alen lặn a bằng 0,5 thì tỉ lệ giữacon đực có kiểu hình do alen lặn quy định với con cái cũng có kiểu hình do alen lặn quy định là A. 3:1 B. 1,5:1 C. 2:1 D. 1:1Câu 4: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp A. nhân bản vô tính. B. nuôi cấy tế bào, mô thực vật C dung hợp tế bào trần.. D. nuôi cấy hạt phấn.Câu 5. Điều nào không đúng với phương pháp tạo động vật chuyển gen? A. Bơm đoạn ADN vào tinh trùng và tinh trùng sẽ mang đoạn ADN vào trứng khi thụ tinh B. Sử dụng tế bào gốc : trong phôi có những tế bào có khả năng phân chia mạnh , các tế bào nàyđược lấy ra và được chuyển gen rồi lại cấy trở lại vào phôi C. Bơm đoạn ADN trực tiếp vào tế bào của bào thai đang phát triển D. Đoạn ADN được bơm thẳng vào hợp tử ở giai đoạn nhân non (tinh trùng và trứng chưa hòahợp)Câu 6. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì A. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài. B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài. C. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn thực hiện chứcnăng hoặc chức năng bị tiêu giảm. D. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay chức năng vẫn được duy trì. Câu 7. Cho các phát biểu sau: 1. Chọn lọc tự nhiên là cơ chế duy nhất liên tục tạo nên tiến hóa thích nghi. 2. Chọn lọc tự nhiên lâu dài có thể chủ động hình thành nên những sinh vật thích nghi hoàn hảo. 3. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến sự phân hóa trong thành đạt sinh sản dẫn đến một số alen nhất định được truyền lại cho thế hệ sau với một tỉ lệ lớn hơn so với tỷ lệ của các alen khác. 4. Sự trao đổi di truyền giữa các quần thể có xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa các quần thể theo thời gian. 5. Sự biến động về tần số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên từ thế hệ này sang thế hệ khác có xu hướng làm giảm biến dị di truyền.Tổ hợp câu đúng là:A. 1,2,3,4,5. B. 2,3,4 C. 3,4,5. D. 1,3,4,5..Câu 8. Ở 1 loài A: thân cao; a: thân thấp; B: quả đỏ; b: quả vàng. Khi cho cây thân cao quả đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụphấn thu được số cá thể có kiểu hình thân cao, quả vàng chiếm 24%. Xác định tỉ lệ cây thân cao, quả đỏ có kiểu genAB/ab? (Biết rằng mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau). A. 51% B. 1% C. 34% D. 2% Trang 1Câu 9: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên NST thường và khôngcùng nhóm liên kết. Xác định số kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen và dị hợp tất cả các gen lần lượtlà:A. 60 và 90 B. 120 và 180 C. 60 và 180 D. 30 và 60Câu 10: Một quần thể thực vật tự thụ, alen A quy định khả năng mọc được trên đất nhiễm kim loạinặng, a: không mọc trên đất nhiễm kim loại nặng. Quần thể ở P có 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Khichuyển toàn bộ quần thể này trồng ở đất nhiễm kim loại nặng, sau 2 thế hệ tần số của mỗi alen là: A. A = 0,728 ; a = 0,272. B. A = 0,77 ; a = 0,23. C. A = 0,87 ; a = 0,13 D. A = 0,79 ; a = 0,21Câu 11: Cho các nhân tố sau: 1. Đột biến gen 2. Chọn lọc tự nhiên 3. Giao phối 4. Di - nhập gen 5. Biến động di truyền Trong các nhân tố trên, những nhân tố góp phần làm tăng nguồn biến dị cho quần thể là A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về tính chất và vai trò của đột biến gen? A. Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa. B. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bộ đề thi đại học 2013 cấu trúc đề thi đại học luyện thi đại học 2013 tài liệu ôn thi đại học bài tập trắc nghiệm đề thi thử đại học 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 188 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 68 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 67 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 62 0 0 -
4 trang 57 1 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 52 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 41 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 39 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phần quang lượng tử
62 trang 32 0 0