Đề thi thử Đại Học lần 1 môn: Hoá (có đáp án)
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 1,003.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là:A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OHCâu2: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệucủa chúng là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở nhiệtđộ thường. A và B là:A. P và O2 B. N2 và S C. N và S . D. P và SCâu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại Học lần 1 môn: Hoá (có đáp án)Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là: A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OH-Câu 2: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệucủa chúng là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở nhiệtđộ thường. A và B là: A. P và O2 B. N2 và S C. N và S . D. P và SCâu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dung dịch H 2SO4đặc, nóng dư thu được 80 gam muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đãtham gia phản ứng là: A. 0,9 mol B. 0,7 mol C. 0,5 mol D. 0,8 molCâu 4: Anđehit Y có công thức đơn giản là C2H3O. Hãy cho biết Y có bao nhiêu công thức cấutạo ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1Câu 5: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc 2 đựngdung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy chobiết kết luận nào sau đây không đúng? A. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2). B. khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2). C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóaCâu 6: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ →X1 → X2 → X3 → polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyêntố. X3 có bao nhiêu CTCT? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 7: Cho 100ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 aM thu được25,95 gam hai muối. Giá trị của a là: A. 1,5 B. 1,75 C. 1,25 D. 1.Câu 8: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chấtrắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72lít SO2 (đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định m? A. 25,6 B. 28,8 C. 27,2 D. 26,4Câu 9: Hoá chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt các chất rắn: Na2CO3,CaSO4.2H2O, NaCl và CaCO3. A. dd Ba(OH)2 loãng B. dd NaOH loãng D. dd H2SO4 loãng, dư C. dd phenolphtaleinCâu 10: Chất X có công thức phân tử là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫnxuất đibrom. Vậy X là chất nào sau đây? A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan C. 2-metylbut-2- en D. 2-metyl but-1- enCâu 11: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng không màu là: Glixerol,etanol và dung dịch glucozơ, anilin, lòng trắng trứng? A. Na và dung dịch Br2 B. Na và dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2Câu 12: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M B. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M C. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M D. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1MCâu 13: Cho X là dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li là α . Lần lượt thêm vào 100 mldung dịch X 100 ml các dung dịch sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M. Sốtrường hợp làm tăng độ điện li α là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 14: Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do: A. có khối lượng qúa lớn B. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau C. có tính chất hóa học khác nhau D. có cấu trúc không xác địnhCâu 15: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch. Để trung hòa1/10 dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thức của oleum A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.SO3Câu 16: Cho 2 dung dịch H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tươngứng là x và y. Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1phân tử HCOOH đã phân ly. A. y = x + 2 B. y = 2x C. y = x - 1 D. y = 10xCâu 17: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dd Xchứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch? A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60MCâu 18: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ.Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100g và nồng độ 24%. Nồng độ % của dungdịch ban đầu là bao nhiêu %? A. 4,8% B. 2,4% C. 9,6% D. 1,2%Câu 19: Cho V(l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại Học lần 1 môn: Hoá (có đáp án)Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là: A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OH-Câu 2: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệucủa chúng là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở nhiệtđộ thường. A và B là: A. P và O2 B. N2 và S C. N và S . D. P và SCâu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dung dịch H 2SO4đặc, nóng dư thu được 80 gam muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đãtham gia phản ứng là: A. 0,9 mol B. 0,7 mol C. 0,5 mol D. 0,8 molCâu 4: Anđehit Y có công thức đơn giản là C2H3O. Hãy cho biết Y có bao nhiêu công thức cấutạo ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1Câu 5: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc 2 đựngdung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy chobiết kết luận nào sau đây không đúng? A. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2). B. khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2). C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóaCâu 6: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ →X1 → X2 → X3 → polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyêntố. X3 có bao nhiêu CTCT? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 7: Cho 100ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 aM thu được25,95 gam hai muối. Giá trị của a là: A. 1,5 B. 1,75 C. 1,25 D. 1.Câu 8: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chấtrắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72lít SO2 (đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định m? A. 25,6 B. 28,8 C. 27,2 D. 26,4Câu 9: Hoá chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt các chất rắn: Na2CO3,CaSO4.2H2O, NaCl và CaCO3. A. dd Ba(OH)2 loãng B. dd NaOH loãng D. dd H2SO4 loãng, dư C. dd phenolphtaleinCâu 10: Chất X có công thức phân tử là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫnxuất đibrom. Vậy X là chất nào sau đây? A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan C. 2-metylbut-2- en D. 2-metyl but-1- enCâu 11: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng không màu là: Glixerol,etanol và dung dịch glucozơ, anilin, lòng trắng trứng? A. Na và dung dịch Br2 B. Na và dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2Câu 12: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M B. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M C. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M D. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1MCâu 13: Cho X là dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li là α . Lần lượt thêm vào 100 mldung dịch X 100 ml các dung dịch sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M. Sốtrường hợp làm tăng độ điện li α là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 14: Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do: A. có khối lượng qúa lớn B. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau C. có tính chất hóa học khác nhau D. có cấu trúc không xác địnhCâu 15: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch. Để trung hòa1/10 dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thức của oleum A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.SO3Câu 16: Cho 2 dung dịch H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tươngứng là x và y. Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1phân tử HCOOH đã phân ly. A. y = x + 2 B. y = 2x C. y = x - 1 D. y = 10xCâu 17: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dd Xchứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch? A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60MCâu 18: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ.Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100g và nồng độ 24%. Nồng độ % của dungdịch ban đầu là bao nhiêu %? A. 4,8% B. 2,4% C. 9,6% D. 1,2%Câu 19: Cho V(l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi môn hoá trắc nghiệm môn hoá ôn thi đại học môn hoá bài tập trắc nghiệm tài liệu ôn thi đạGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 195 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 70 0 0 -
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 68 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 67 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 58 0 0 -
4 trang 58 1 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 54 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 42 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0