Danh mục

Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2013 môn Hoá khối A, B - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Mã đề 061)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 251.46 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo: Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2013 của trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành khối A và B. Tài liệu giúp cho quá trình học tập và ôn thi Đại học - Cao đẳng dế dành hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2013 môn Hoá khối A, B - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Mã đề 061) www.DeThiThuDaiHoc.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2012 - 2013 NGUYỄN TẤT THÀNH MÔN: HOÁ HỌC; KHỐI A, B Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm có 05 trang) MÃ ĐỀ: 061 Họ và tên thí sinh: ................................................................. SBD:........................Lớp:........................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23;Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=58,7; Cu=64; Zn=65; Br=80;Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207, Cr=52; Sn=119; Câu 1: Thả một viên bi bằng sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Sau khi đường kính viên còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra (giả sử viên bi bị mòn đều từ mọi phía). Nồng độ (mol/lít) của dung dịch HCl là A. 0,500. B. 0,875. C. 0,125. D. 1,376. Câu 2: Cho các ion:HSO  , NO 3 , C6H5O-, -OCO-CH2-NH  , CH3NH 3 , Cu 2+, Ba2+, Al(OH)  , HCO 3 . 4  3  4  Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính là A. 2 và 1 B. 2 và 2 C. 3 và 2 D. 1và 2 Câu 3: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,60. C. 11,20. D. 22,40. Câu 5: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Z. Đề hiđrat hóa Z thu được axit cacboxylic Y. Vậy Y là chất nào sau đây? A. CH2=CH-COOH B. CH3CH=CHCOOH C. CH2=C(CH3)COOH D. CH2=CHCH2COOH Câu 6: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 8 B. 11. C. 10 D. 9 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O2, tạo ra c mol hỗn hợp CO2 và H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X là A. 2. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 8: X là dung dịch AlCl3 Y là dung dịch NaOH 2M .Cho 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Nếu thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y kết thúc phản ứng được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là : A. 3,2 M B. 2,0 M C. 1,0 M D. 1,6 M Câu 9: Cho 2 dung dịch H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y. Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân ly. A. y = x - 1 B. y = 10x C. y = x + 2 D. y = 2x www.DeThiThuDaiHoc.com Download ebook, tài liệu, đề thi, bài giảng tại : http://diendan.shpt.info Trang 1/7 - Mã đề thi 061Câu 10: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HO-CH2-CH2-OH (X); HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y); www.DeThiThuDaiHoc.comHO-CH2-CH(OH)-CH2-OH (Z); CH3-CH2-O-CH2 -CH3 (R); CH3-CH(OH)-CH2-OH (T). Những chất tácdụng với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam là A. X, Y, R, T B. X, Z, T C. X, Y, Z, T D. Z, R, TCâu 11: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. ...

Tài liệu được xem nhiều: