Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học lần 2 - 2011 môn hoá học - mã đề thi 229, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - 2011 MÔN HOÁ HỌC - Mã đề thi 229TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG I ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - 2011 MÔN HOÁ HỌC Th ời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 229Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197; I = 127.PHẦN DÀNH CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Cho 300 ml dung d ịch NaHCO3 x (M) và Na2CO3 y (M). Thêm từ từ dung dịch HCl q (M) vàodung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì d ừng lại thấy hết h (ml). Mối liên hệ giữa x, y, q, h là: A. q .h = 300 xy B. q .h = 300 y C. q .h = 150 xy D. q .h = 100 xyCâu 2: Điều nào sau đây sai: A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở B. Tách một phân tử H2 từ butan thu đ ược 3 anken C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu đ ược số mol nước và số mol CO2 như nhauCâu 3: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thờigian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tanhết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là: A. 0 ,7 mol B. 0 ,5 mol C. 0 ,6 mol D. 0 ,4 molCâu 4: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dungdịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra(đktc) và còn lại dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X, thu đ ược m gam hỗn hợp ba muối khan. Giátrị của m là: A. 54,28 gam B. 51,32 gam C. 45,64 gam D. 60,27 gamCâu 5: Cho bột kim loại nhôm vào một dung dịch HNO3, không thấy khí bay ra. Như vậy có thể: A. Al đã không phản ứng với dung dịch HNO3 B. Al đã phản ứng với dung dịch HNO3 tạo NH4NO3 C. Al đã phản ứng tạo khí NO không màu b ay ra nên có cảm giác là không có khí D. (a), (b)Câu 6: Cho các chất: isobutan (1), isopentan (2), n eopentan (3), pentan (4). Sắp xếp các chất trên theochiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. 1 , 4, 2, 3 B. 1, 4, 3, 2 C. 1 , 3, 2, 4 D. 1 , 2, 3, 4Câu 7: Cho 250 ml hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2 (đktc) vào lượng d ư dung d ịch KI (trongbóng tối), có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phầntrăm thể tích HCl trong hỗn hợp A là: A. 44,8 B. 32% C. 25% D. 23,2%Câu 8: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO40,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu đ ược m gam hỗn hợp các kim loại . Trị số của m là: A. 14,5 gam B. 16,4 gam C. 15,1 gam D. 11,2 gamCâu 9: Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CrCl3 1 M cần m gam Zn. Giá trị m là: A. 19,5 B. 6,5 C. 1 3 D. 9 ,75Câu 10: Khí than ướt là: A. Hỗn hợp khí: CO – CO2– H2 B. Hỗn hợp: C – O2 – N2 – H2O C. Hỗn hợp: C – hơi nước D. Hỗn hợp khí: CO – H2 Trang 1/5 - Mã đề thi 229Câu 11: Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24 líthơi (đktc). Đốt cháy ho àn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là: A. 4 ,5g B. 5 g D. Không xác đ ịnh đ ược C. 4 gCâu 12: Câú hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p 6 . Cấu hình electron của nguyên tửtạo ra ion đó là: A. 1 s2 2s2 2p 5 B. 1 s2 2 s2 2p 4 2 2 6 1 D. Tất cả đều có thể đúng. C. 1 s 2s 2p 3 sCâu 13: Cho α-amino axit mạch không phân nhánh A có công thức H2NR(COOH)2 p hản ứng hết với0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là : A. axit 2 -aminopentanđioic B. axit 2 -aminobutanđioic. C. axit 2 -aminohexanđioic D. axit 2-aminopropanđioicCâu 14: Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Những chất tác dụng vớinước Br2 là A. (3) và (4 ...