Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ( Lần 2 )

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 212.87 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học ( lần 2 ), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ( Lần 2 ) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ( Lần 2 )SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ( Đề thi gồm 04 trang 50 cõu ) Mụn: Hoá Học Mã đề : 123 Thời gian làm bài : 90 phỳt Họ và tên thí sinh : …………………………………………….. : Số báo danh : ……………………Câu 1: Tính chất hóa học chung của kim loại là : A. Tác dụng với phi kim. B. Tác dụng với phi kim và dung dịch axit. C. Tác dụng với phi kim ,dung dịch axit và dung dịch muối. D. Tính khử.Câu 2: Hòa tan một lượng oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Chia dung dịch thu được sau phản ứng thành 2 phần. Nhỏ dung dịch KMnO4 vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy bột đồng tan, dung dịch có màu xanh. Suy ra công thức oxit sắt là: D. FeO hoặc Fe3O4 A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4Câu 3: Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch: N2 + 3H2 2NH3 + Q Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng chuyển dịch mạnh theo chiều : A. Chiều nghịch. B. Chiều giảm nồng độ NH3. C. Chiều tỏa nhiệt. D. Chiều tăng số phân tử khí.Câu 4: Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa là: A. Tồn tại cặp kim loại khác nhau và một trong hai kim loại là sắt. B. Kim loại tiếp xúc với môi trường bị nhiễm bẩn. C. Tồn tại cặp điện cực khác nhau tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li. D. Kim loại không nguyên chất.Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau : FeS2 + O2   A + B  A + O2   C  C+ D   E  E + Cu   F + A + D  A + KOH   G + D  G + BaCl2   I + L  I + E  M + A + D  A + Cl2 + D   E + N  Các chất A, B, C, E, G, I, M, N lần lượt là: A B C E G I M N A. Fe2O3 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4 BaSO3 HCl B. SO2 Fe2O3 SO3 H2SO4 K2SO3 BaSO3 BaSO4 HCl C. Fe2O3 SO2 SO3 H2SO4 K2SO3 BaSO3 BaCl2 HCl D. SO2 Fe2O3 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO3 BaSO4 HClCâu 6: Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí : A. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIII A B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VII A C. Ô thứ 19, chu kì 3, nhóm I A D. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm I ACâu 7: Nhóm các dung dịch nào sau đây đều có môi trường axit, bazơ hoặc trung tính là : A. Na2CO3, KOH, KNO3 B. HCl, NH4Cl, K2SO4 C. H2CO2, (NH4)2SO4, HBr D. KMnO4, HCl, KAlO2Câu 8: Phát biểu đúng là : A. Axit là những chất có khả năng nhận proton B. Dung dịch CH3COOH 0,01M có pH=2 C. Chất điện li nguyên chất ở dạng rắn không dẫn điện D. Dung dịch muối có môi trường trung tínhCâu 9: Cho FeS2 tác dụng với HNO3 đặc nóng có phản ứng : 1 Thầy giáo: Mai Tiến Dũng FeS2 + HNO3   Fe2(SO4)3 + NO2  +…  Chất được bổ sung sau phản ứng là : A. Fe(NO3)3, H2O B. H2SO4, H2O C. H2O D. Fe(NO3)3, H2SO4 và H2OCâu 10: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế Cl2 bằng cách cho axit HCl tác dụng với chất : B. KMnO4 hoặc KClO3 A. KClO3 C. MnO2 hoặc KMnO4 hoặc KClO3 D. MnO2 hoặc KMnO4Câu 11: Dẫn khí NH3 qua ...

Tài liệu được xem nhiều: