Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học lần 2 năm 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2011 Đề thi thử Đại học lần 2 2011Câu 1: Đun nóng 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thì thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lấy 100 gam aminoaxit nói trêncó nồng độ20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M.Số đồng phân của aminoaxit trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 2: Cộng hoá trị của Clo trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất: A. HClO B. Cl2O C. HCl D. HClO3Câu 3. Để nhận biết bốn dung dịch đựng trong bốn lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; Na2SO4 ; NH4Cl ; KOH Có thể dùng một thuốc thử trong các thuốc thử nào sau đây: A. dd AgNO3 ; B. dd BaCl2 ; C. dd NaOH ; D. dd Ba(OH)2Câu 4. Hoà tan 21,6 gam Al trong một dung dịch NaNO3 và NaOH dư. Tính thể tích khí NH3 thoát ra (đktc) nếu hiệu suất phản ứng là: A. 2,24lit B. 4,48lit C. 1,12lit D. 5,376litCâu 5. Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9: 8. nếu cho lượng este trên tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Công thức đúng của este là: A. HCOOC2H5 B. HCOOC2H3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H3Câu 6: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R. Nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng, nguyên tố đó là: A. Nitơ, C. Lưuhuỳnh, B. Photpho, D. CacbonCâu 7 : Cho 25,7 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M . Thành phần % theo khối lượng của axit axetic là A. 36,5% B. 50% C. 62% D. 73,15%Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp khí C2H4 , C3H6 , C4H8 thu được 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc ) . Giá trị của m là B. 6,3 gam C. 9,6 gam D. 18,6 gam A. 4,2 gamCâu 9: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổithu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị làA. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.Câu 10 : Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào làA. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.Câu 11 : Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:A. 21,2 gam B. 7,95 gam C. 12,6 gam D. 15,9 gamCâu 12 : Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp X hơi gồm ancol, anđehit và hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp hơi so với H2 là 17,375. Xác định hiệu suất phản ứng oxi hóa của ancol etylicA. 50% B. 80% C. 60% D. 70%C. nước brom, anđehit fomic, dung dịch NaOH D. nước brom, ancol etylic, dung dịch NaOHCâu 13 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Câu 14 : Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2ancol làA. CH3OH; C2H5OH. B. CH3OH; C3H7OH. C. C2H5OH; C4H9OH. D. C2H5OH; C3H7OH.Câu 15 : Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu đượcV lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V làA. 1,232. B. 1,568. C. 1,456. D. 1 ...