Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề15
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 325.19 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề15" có cấu trúc gồm 50 câu hỏi với hình thức trắc nghiệm có thời gian làm bài trong vòng 90 phút. Ngoài ra, đề thi này còn kèm theo gợi ý trả lời giúp các bạn dễ dàng tham khảo hơn. Hãy thử sức mình với đề thi thử này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề15LUYENTHITHUKHOA.VN ĐỀ THI THAM KHẢOĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đềCâu 1: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:A. K, Na, Mg, Al. C. Mg, Al, Na, K. A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.B. Al, Mg, Na, K. D. Al, Mg, K, Na. B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ. D.trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.Câu 2: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:Câu 3: Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất sau: A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3. A. 1, 1, 0, 4. C. 1, 1, 2, 8. A. 28,9 gam. A. 6. A. NaOH, CO2. C. NaOH, CuCl2. A. 4,96 gam. A. H2O và NaOH. C. H2O và CO2. A. khử Na+.Câu 4: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là:D. Cu, Fe, Al2O3, MgO. B. 3, 1, 2, 2. D. 3, 1, 2, 8.Câu 5: Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là:B. 5,6 gam. B. 7.C. 32,3 gam. C. 8. B. HCl, CO2. D.HCl v à NH3.D. 9 gam. D. 9.Câu 6: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là: Câu 7: Để tinh chế quặng boxit ( Al2O3 có lẫn SiO2 và Fe2O3) người ta cho quặng (dạng bột) lần lượt tác dụng với các chất:Câu 8: Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 , được dung dịch A. Cô cạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là:B. 8 gam.C. 3,2 gam. B. HCl và NaCl. D. AgNO3.D. 12 gam.Câu 9: Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng các thuốc thử là:Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình :Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian ta thấy hiện tượng là:B. khử H2O.C. oxihoa Cl-.D. khử Cl-.A. dung dịch có màu xanh đậm hơn. C. màu của dung dịch bị nhạt dần.B. dung dịch có màu vàng nâu. D. dung dịch có màu đỏ nâu.Câu 12: Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít khí H2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (FexOy) và giá trị của m là:A. FeO và 14,52 gam. C. Fe3O4 và 14,52 gam. A. CuSO4, HCl, FeCl3.Câu 13: Dãy gồm các chất khi cho tác dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe2+ là:B. Fe2O3 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 13,2 gamB. HCl, HNO3, Cl2.C. FeCl3, S, H2SO4 (đ, n). A. nước vôi trong. C. giấy quì ướt.Câu 14: Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là:D. O2, H2SO4 (l), HNO3. B. nước brom. D. BaCl2.Câu 15: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2,khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là: A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Ag.Câu 16: Cho sơ đồ biến hoá: X + H2O dpmn A+B + C t0 B+A X+Y+H2O t0 B+C DĐốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt là: A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl. B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3. C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2. D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl. A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3).Câu 17: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là: Câu 18: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là:A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4. D. MgSO4. Câu 19: Cho 4,48 l ít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là: A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam. D. 20 gam. Câu 20: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là: A. CH2=CH2, CH2=CHCHO, C6H5CHO. B. CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3. C. CHCH, CH3CHO, HCO-CHO. D. HCHO, CH3COCH3, HCOOH. Câu 21: Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng: A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá. Câu 22: Axit axetic CH3COOH có thể được điều chế trực tiếp từ tất cả các chất trong dãy sau: A. CH3CHO, C2H5OH và C6H5Cl. B. C2H4, C2H5OH và CH3OCH3. C. CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5OH. D. C2H5OH, C2H5Cl, CH3CHCl3. Câu 23: Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là: A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom. C. kim loại Na. D. Cu(OH)2.Câu 24: Có m gam hỗn hợp A gồm: axit axetic, rượu etylic, anđehit axetic. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề15LUYENTHITHUKHOA.VN ĐỀ THI THAM KHẢOĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đềCâu 1: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:A. K, Na, Mg, Al. C. Mg, Al, Na, K. A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.B. Al, Mg, Na, K. D. Al, Mg, K, Na. B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ. D.trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.Câu 2: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:Câu 3: Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất sau: A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3. A. 1, 1, 0, 4. C. 1, 1, 2, 8. A. 28,9 gam. A. 6. A. NaOH, CO2. C. NaOH, CuCl2. A. 4,96 gam. A. H2O và NaOH. C. H2O và CO2. A. khử Na+.Câu 4: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là:D. Cu, Fe, Al2O3, MgO. B. 3, 1, 2, 2. D. 3, 1, 2, 8.Câu 5: Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là:B. 5,6 gam. B. 7.C. 32,3 gam. C. 8. B. HCl, CO2. D.HCl v à NH3.D. 9 gam. D. 9.Câu 6: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là: Câu 7: Để tinh chế quặng boxit ( Al2O3 có lẫn SiO2 và Fe2O3) người ta cho quặng (dạng bột) lần lượt tác dụng với các chất:Câu 8: Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 , được dung dịch A. Cô cạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là:B. 8 gam.C. 3,2 gam. B. HCl và NaCl. D. AgNO3.D. 12 gam.Câu 9: Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng các thuốc thử là:Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình :Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian ta thấy hiện tượng là:B. khử H2O.C. oxihoa Cl-.D. khử Cl-.A. dung dịch có màu xanh đậm hơn. C. màu của dung dịch bị nhạt dần.B. dung dịch có màu vàng nâu. D. dung dịch có màu đỏ nâu.Câu 12: Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít khí H2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (FexOy) và giá trị của m là:A. FeO và 14,52 gam. C. Fe3O4 và 14,52 gam. A. CuSO4, HCl, FeCl3.Câu 13: Dãy gồm các chất khi cho tác dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe2+ là:B. Fe2O3 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 13,2 gamB. HCl, HNO3, Cl2.C. FeCl3, S, H2SO4 (đ, n). A. nước vôi trong. C. giấy quì ướt.Câu 14: Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là:D. O2, H2SO4 (l), HNO3. B. nước brom. D. BaCl2.Câu 15: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2,khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là: A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Ag.Câu 16: Cho sơ đồ biến hoá: X + H2O dpmn A+B + C t0 B+A X+Y+H2O t0 B+C DĐốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt là: A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl. B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3. C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2. D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl. A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3).Câu 17: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là: Câu 18: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là:A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4. D. MgSO4. Câu 19: Cho 4,48 l ít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là: A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam. D. 20 gam. Câu 20: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là: A. CH2=CH2, CH2=CHCHO, C6H5CHO. B. CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3. C. CHCH, CH3CHO, HCO-CHO. D. HCHO, CH3COCH3, HCOOH. Câu 21: Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng: A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá. Câu 22: Axit axetic CH3COOH có thể được điều chế trực tiếp từ tất cả các chất trong dãy sau: A. CH3CHO, C2H5OH và C6H5Cl. B. C2H4, C2H5OH và CH3OCH3. C. CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5OH. D. C2H5OH, C2H5Cl, CH3CHCl3. Câu 23: Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là: A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom. C. kim loại Na. D. Cu(OH)2.Câu 24: Có m gam hỗn hợp A gồm: axit axetic, rượu etylic, anđehit axetic. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử Đại học môn Hóa Đề thi thử Đại học Hóa khối A Đề thi thử Đại học khối A Trắc nghiệm Hóa Ôn thi Đại học môn Hóa Đề thi thử Đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 36 0 0
-
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 34 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 33 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 29 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 28 0 0 -
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 26 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 24 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 23 0 0