Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 64.28 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 của trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh, tài liệu tham khảo hữu ích cho quá trình học phổ thông và ôn thi Đại học - Cao đẳng hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009 - 2010Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh MÔN HOÁ HỌC - lần 1 Thời gian làm bài: 90 ph(không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 165Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóacủa các ion kim loại: (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag;(5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu. A. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). C. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).Câu 2: Hỗn hợp X gồm 0,02 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơnchức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, hơinước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2tăng nhiều hơn bình một là 7,02 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3cân nặng 5,30 gam. Xác định công thức phân tử của hai muối natri. A. CH3COONa và C2H5COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa. C. C2H5COONa và C3H7COONa. D. Kết quả khác.Câu 3: Cứ 5,668 gam cao su buna-s phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4.Tỷ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-s là: A. 2/3. B. 3/5. C. 1/3. D. 1/2.Câu 4: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng đểphân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3Câu 5: Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung A. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. độ sôi tăng, khả nặng tan trong nước giảm C. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A + HCl B + D B + Cl2 F E + NaOH H + NaNO3 A + HNO3 E + NO + D B + NaOH G + NaCl G+I+D H Các chất A, G và H là A. PbO, PbCl2 và Pb(OH)4. B. Cu, Cu(OH)2 và CuOH. C. CuO, CuOH và Cu(OH)2. D. FeO, Fe(OH)2 và Fe(OH)3.Câu 7: So sánh tính axit của các chất sau đây : CH2Cl CH2COOH (1), CH3COOH(2), CH3CH2 COOH (3), CH3 CHCl COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4). B. (4) > (1) > (3) > (2). C. (1 ) > (4) > (3) > (2). D. (4) > (1 ) > (2) > (3).Câu 8: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,06 mol FeSO4 trong môitrường H2SO4 loãng dư là A. 2,94g B. 5,92g C. 2,49g D. 2,96gCâu 9: Chất nào không phản ứng được với Cu(OH)2? A. HOCH2CH2OH. B. CH3CH=O. Trang 1/6 - Mã đề thi 165 C. CH3COOH. D. HOCH2CH2CH2OH.Câu 10: Trong số các loại polime sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [-NH-CH2 -CO-]n (4) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n . polime nào chứa liên kết peptit ? A. (1) và (3) B. (1) ; (2) và (3) C. (1) ; (2) và (4) D. (3) và (4)Câu 11: Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phântử đều bằng 74. Biết (X) tác dụng được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được vớidung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là A. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO. B. C4H9OH và HCOOC2H5. C. OHC COOH và C2H5COOH. D. OHC COOH và HCOOC2H5.Câu 12: A, B là các kim loại hoạt động hóa trị II, thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảngtuần hoàn. Hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam cacbonat của A và 8,4 gam muối cacbonatcủa B bằng dung dịch HCl dư đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn các muốithì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khi ở anot. Hai kim loại A vàB là A. Sr và Ba. B. Mg và Ca. C. Ba và Ra. D. Be và Mg.Câu 13: Giả sử có các hỗn hợp bột kim loại riêng biệt gồm: Al và Ag (1) ; Zn và Ag(2); Mg và Fe (3); Al và Zn (4). Chỉ dùng cặp dung dịch nào sau đây có thể nhận rađược tất cả các hỗn hợp trên ? A. HNO3 loãng và NaCl B. HCl và NH3 C. HCl và HNO3 loãng D. HCl và N ...

Tài liệu được xem nhiều: