Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 07)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 222.09 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu học tập và ôn thi Đại học hiệu quả với đề thi thử Đại học môn Lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi này sẽ mang đến cho bạn những câu hỏi trắc nghiệu hay và hữu ích nhất cho quá trình học tập và ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 07)ð THI TH ð IH CS 7B GIÁO D C VÀ ðÀO T O ð THI TH ð I H C MÔN V T LÝ KH I A Th i gian làm bài: 90 phút; (50 câu tr c nghi m)I.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH(40 câu)Câu 1: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Kho ng cách gi avân t i th 3 bên ph i vân trung tâm ñ n vân sáng b c 5 bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bư csóng c a ánh sáng dùng trong thí nghi m là C. λ = 0,55 .10-3 mm D. λ = 650 nm. A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 mCâu 2: Nhà máy ñi n Phú M s d ng các rôto nam châm ch có 2 c c nam b c ñ t o ra dòng ñi n xoaychi u t n s 50Hz.Rôto này quay v i t c ñ A. 1500 vòng /phút. B. 3000 vòng /phút. C. 6 vòng /s. D. 10 vòng /s.Câu 3: M u nguyên t Bo khác m u nguyên t Rơ-dơ-pho ñi m nào dư i ñây? A. Tr ng thái có năng lư ng n ñ nh B. Hình d ng qu ñ o c a các electron C. Mô hình nguyên t có h t nhân D. L c tương tác gi a electron và h t nhân nguyên tCâu 4: M t con l c dơn có ñ dài l1 dao ñ ng v i chu kì T1=0,8 s. M t con l c dơn khác có ñ dài l2 dao ñ ng v i chu kì T2=0,6 s. Chu kì c a con l c ñơn có ñ dài l1 +l2 là. A. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 sCâu 5: M t v t dao ñ ng di u hòa v i biên ñ A=4 cm và chu kì T=2s, ch n g c th i gian là lúc v t ñiqua VTCB theo chi u dương. Phương trình dao ñ ng c a v t là π π A. x = 4 cos(πt + )cm B. x = 4 sin( 2πt − )cm 2 2 π π C. x = 4 sin(2πt + )cm D. x = 4 cos(πt − )cm 2 2Câu 6: M t con l c lò xo g m lò xo có ñ c ng 20 N/m và viên bi có kh i lư ng 0,2 kg dao ñ ng ñi uhòa.T i th i ñi m t, v n t c và gia t c c a viên bi l n lư t là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên ñ dao ñ ng C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.c a viên bi là A. 4 cm.. B. 16cm.Câu 7: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình nh giao thoa ñư ch ng trên màn nh cách hai khe 2m. S d ng ánh sáng tr ng có bư c sóng t 0,40 m ñ n 0,75 m. Trênmàn quan sát thu ñư c các d i quang ph . B r ng c a d i quang ph ngay sát v ch sáng tr ng trung tâmlà A. 0,45 mm B. 0,55 mm C. 0,50 mm D. 0,35 mmCâu 8: T ñi n c a m ch dao ñ ng có ñi n dung C = 1 F, ban ñ u ñư c ñi n tích ñ n hi u ñi n th100V , sau ñó cho m ch th c hi n dao ñ ng ñi n t t t d n . Năng lư ng m t mát c a m ch t khi b t ñ uth c hi n dao ñ ng ñ n khi dao ñ ng ñi n t t t h n là bao nhiêu? A. ∆ W = 10 mJ .B. ∆ W = 10 kJ C. ∆ W = 5 mJ D. ∆ W = 5 k JCâu 9: Phát bi u nào sau ñây là ñúng? A. Khi có sóng d ng trên dây ñàn h i thì ngu n phát sóng ng ng dao ñ ng còn các ñi m trên dây v ndao ñ ng . B. Khi có sóng d ng trên dây ñàn h i thì trên dây có các ñi m dao ñ ng m nh xen k v i các ñi mñ ng yên. C. Khi có sóng d ng trên dây ñàn h i thì trên dây ch còn sóng ph n x , còn sóng t i b tri t tiêu. D. Khi có sóng d ng trên dây ñàn h i thì t t c các ñi m trên dây ñ u d ng l i không dao ñ ng.Câu 10: M t v t th c hi n ñ ng th i hai dao ñ ng ñi u hòa cùng phương theo các phương trình: x1 = -4sin( π t ) và x2 =4 3 cos( π t) cm Phương trình dao ñ ng t ng h p là π π A. x1 = 8cos( π t + B. x1 = 8sin( π t - ) cm ) cm 6 6http://ebook.here.vn -T i ebook, Tài li u h c t p mi n phí Trang 1/7 - Mã ñ thi 209ð THI TH ð IH CS 7 π π C. x1 = 8cos( π t - D. x1 = 8sin( π t + ) cm ) cm 6 6Câu 11: M t ngu n âm xem như 1 ngu n ñi m , phát âm trong môi trư ng ñ ng hư ng và không h p thâm .Ngư ng nghe c a âm ñó là I0 =10-12 W/m2.T i 1 ñi m A ta ño ñư c m c cư ng ñ âm là L = A. 70W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-570dB.Cư ng ñ âm I t i A có giá tr làW/m2Câu 12: Phát bi u nào sau ñây là ñúng? A. M t chùm ánh sáng m t tr i có d ng m t d i sáng m ng, h p r i xu ng m t nư c trong m t bnư c t o nên ñáy b m t v t sáng có nhi u màu khi chi u vuông góc và có có màu tr ng khi chi u xiên. B. M t chùm ánh sáng m t tr i có d ng m t d i sáng m ng, h p r i xu ng m t nư c trong m t bnư c t o nên ñáy b m t v t sáng có nhi u màu dù chi u xiên hay chi u vuông góc. C. M t chùm ánh sáng m t tr i có d ng m t d i sáng m ng, h p r i xu ng m t nư c trong m t bnư c t o nên ñáy b m t v t sáng có nhi u màu khi chi u xiên và có màu tr ng khi chi u vuông góc. D. M t chùm ánh sáng m t tr i có d ng m t d i sáng m ng, h p r i xu ng m t nư c trong m t bnư c t o nên ñáy b m t v t sáng có màu tr ng dù chi u xiên hay chi u vuông góc.Câu13: Phát bi u nào sau ñây là ñúng? A. Tia h ng ngo i do các v t có nhi t ñ cao hơn nhi t ñ môi trư ng xung quanh phát ra. B. Tia h ng ngo i là sóng ñi n t có bư c sóng nh hơn 0,4 m. C. Tia h ng ngo i là m t b c x ñơn s c màu h ng. D. Tia h ng ngo i b l ch trong ñi n trư ng và t trư ng.Câu 14: Trong m ch RLC m c n i ti p , ñ l ch pha gi a d ...

Tài liệu được xem nhiều: