Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Sinh học lần 2 năm 2013 - THPT Đa Phúc - Mã đề 257 (Kèm đáp án)

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 368.51 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi thử Đại học môn Sinh học lần 2 năm 2013 của THPT Đa Phúc mã đề 257 kèm đáp ánk gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi Đại học với kết quả tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Sinh học lần 2 năm 2013 - THPT Đa Phúc - Mã đề 257 (Kèm đáp án) SỞ GD-ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC -----*****----- LẦN 2 – NĂM 2013 (Đề thi có 06 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi 14/04/2013 Mã đề: 257Họ, tên thí sinh:.................................................................................................... Số báodanh:................................................ Một phân tử mARN dài 3060 A được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các oCâu 1.loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 25%, 20%, 35% và 20%. Người ta sử dụngphân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dàibằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cầnphải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là: A. G = X = 400, A = T = 500. B. G = X = 540, A = T = 360. C. G = X = 420, A = T = 480. D. G = X = 360, A = T = 540. Câu 2. Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng của chim chủ để đẻ trứngthế của mình vào đó. Vậy tu hú và chim chủ có mối quan hệ A. hội sinh B. cạnh tranh( về nơi đẻ) C. hợp tác (tạm thời trong mùa sinh sản D. ức chế - cảm nhiễm Câu 3. Thực chất của hiện tượng tương tác gen không alen là A. Các gen của cùng một locut tương tác với nhau B. Các gen trực tiếp tương tác với nhau C. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau D. cả A, B và C Câu 4. Loài thuỷ sinh vật rộng muối nhất sống ở A. cửa sông. B. biển sâu. C. biển gần bờ. D. xa bờ biển trên lớp nước mặt. Câu 5. Tổng số nhiễm sắc thể của bộ lưỡng bội bình thường ở một loài có số lượng22, trong tế bào cá thể A ở cặp thứ 5 và cặp thứ 6 đều có 4 chiếc, cá thể đó là thể A. tứ bội. B. thể bốn kép. C. thể ba nhiễm kép. D. đa bội chẵn. Câu 6. Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng không hoàn toàn? A. Vì NST X có đoạn mang gen còn trên NST Y thì không có gen tương ứng vàngược lại. B. Vì NST X dài hơn NST Y. C. Vì NST X dài hơn NST Y. D. Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng. Câu 7. Dạng đột biến nào có thể làm cho 2 gen alen với nhau lại cùng nằm trên 1nhiễm sắc thể? A. Chuyển đoạn tương hỗ B. Lặp đoạn C. mất đoạn D. Đảo đoạnCâu 8. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, AB abgen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ ab abkiểu hình ở F1 A. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ. B. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp,quả trắng. C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ. D. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp,quả đỏ. Câu 9. Nhân tố nào sau đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quầnthể? A. Đột biến B. Cách ly di truyền C. Giao phối D. Chọn lọctự nhiên Câu 10. Hiệu suất sinh thái là... A. Tỉ lệ phần trăm chất khô được chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệsinh thái. B. Tỉ lệ phần trăm năng lượng được chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng tronghệ sinh thái. C. Tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn được chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡngtrong hệ sinh thái. D. Tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệsinh thái. Câu 11. Dạng biến đổi nào sau đây không phải là đột biến gen? A. Mất 1 cặp nu. B. Thay thế 1 cặp nu. C. Thay thế gen này bằng gen khác. D. Thêm 1 cặp nu. Câu 12. Gen thứ nhất có 2 alen là A và a. Gen thứ hai có 2 alen B và b. Cả hai gentrên đều nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y. Gen thứ 3 có 3alen(IA, IB, IO) nằm trên NST thường. Số kiểu gen tối đa trong quần thể về ba gennày là: A. 84 B. 54 C. 120. D. 60 Câu 13. Ở ruồi giấm, xét 2 gen trên nhiễm sắc thể thường, gen A quy định thân xámlà trội hoàn toàn so với a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàntoàn so với b quy định cánh cụt. Cho lai 2 cá thể dị hợp tử về hai gen trên trong sốruồi thu được ở F1 thì số ruồi đồng hợp tử lặn về cả 2 tính trạng trên (thân đen,cánh cụt) chiếm tỉ lệ 16%. Biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết thì tần sốhoán vị gen ở ruồi giấm cái là A. 50%. B. 32%. C. 36%. D. 18%.Câu 14. Ý nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử? A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của protein của các loài. B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của nhiễm sắc thể của các loài. D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.Câu 15. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn? A. Lúa sâu ăn lá ếch  diều hâu  rắn hổ mang. B. Lúaếch sâu ăn lá  rắn hổ mang  diều hâu. C. Lúa sâu ăn lá ếch  rắn hổ mang  diều hâu. D. Lúa sâu ăn lá  rắn hổ mangếch  diều hâu.Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với mã di truyền? A. mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nucleotit kế tiếp nhau quy định 1axit amin. B. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3nucleotit không gối lên nhau. C. mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều mang một bộ mã ditruyền riêng. D. mã d ...

Tài liệu được xem nhiều: