Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 - GV Lê Đức Triển
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 492.00 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu: Đề thi thử Đại học môn Sinh học, tài liệu tham khảo với các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án phục vụ nhu cầu học phổ thông và ôn thi Đại học - Cao đẳng hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 - GV Lê Đức TriểnLuyện thi ĐH – CĐ. Sinh học. Đề số I. Gv: Lê Đức Triển ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 1 Môn: Sinh học Đề gồm: 50 câu. Thời gian 60 phút1. Mã di truyền (MDT) là mã thoái hoá vì: A. MDT có thế mã hoá nhiều axitamin B. Có nhiều Mã di truyền không mã hoá axitamin nào cả C. Nhiều MDT cùng mã hoá 1 axitamin D. Số lượng MDT quá lớn so với số axitamin cần mã hoá2. Nếu gen đột biến mất các cặp Nu số 4,6,8 thì các axitamin trong đo ạn Polipeptit t ương ứng s ẽ ( N ếucodon mới tổng hợp axitamin mới) : A. Mất 1 và có 2 mới B. Mất 1 và có 1 mới C. Mất 1 và không có mới D. Mất 2 và có 1 mới3. Điều kiện cần và đủ để quy định đặc trưng về cấu trúc hoá học của gen là: A. Thành phần nuclêotit của gen B. Trật tự phân bố nuclêotit của gen C. Chiều xoắn của phân tử ADN D. Cấu trúc ngược chiều 2 mạch của gen4. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là: A. prôtêin B. ARN C. Axit nuclêic D. ADN5. Cấu trúc một đơn phân của AND (Nucleotit) gồm: A. Đường Dêôxiribô, Axit phôtphoric, Axitamin B. Axit phôtphoric, đường ribô, 1bazơnitric C. Axit phôtphoric, đường ribô, Ađênin D. Axit phôtphoric, Đường Dêôxiribô, 1bazơnitric6. Bazơ Nitric gắn với đường đêôxiribô ở vị trí cacbon số: A. 2’ B. 3’ C. 1’ D. 5’7. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc đơn phân của AND (Nucleotit) và ARN (Ribo Nucleotit) ở thànhphần: A. Bazơ Nitric B. Đường C. Axitphotphoric D. Không khác nhau8. Bốn loại Nuclêotit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây: A. Bazơ Nitric B. Đường D. Đường glucô C. Axitphotphoric9. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêotit là 3000. Hỏi s ố axitamin trong phân t ử protêin có c ấu trúcbậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu: A. 500 B. 498 C. 499 D. 75010. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Ở sv nhân chuẩn, axitamin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là Mêtiônin B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường Ribôzơ ( C5H10O5) và các bazơ Nitric A, T, G, X. C. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axitamin D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.11. Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nuclêotit như sau: …….TGT GXA XGT AGX TTT…….. ………2…...3…..4……5……6……… Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc bị thay bởi T sẽ làm cho: A. Trình tự axitamin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi B. Chỉ có axitamin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi C. Quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5 D. Quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 512. Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nuclêotit như sau: …….GAX TXA XTA AGX XXX…….. ………2…...3…..4……5……6……… Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc bị thay bởi T. Đây là dạng đột biến: A. Đồng nghĩa C. Dịch khung B. Sai nghĩa D. Vô nghĩa13. Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong c ấu trúc c ủa chu ỗi polipeptit t ương ứng do gen đó t ổnghợp là: A. Thêm 1 cặp nuclêotit B. Thay thế một cặp nuclêotit C. mất một cặp nuclêotit D. thay thế 2 cặp nuclêotit14. Nếu đột biến xảy ra làm gen thêm một cặp nuclêotit thì số liên kết Hyđrô của gen sẽ: A. Tăng 1 liên kết Hydrô hoặc tăng 2 liên kết Hydrô B. Tăng 2 liên kết HydrôThắc mắc xin liên hệ: 0979889113 letrien16.6@gmail. 0979889113 Trang 1Luyện thi ĐH – CĐ. Sinh học. Đề số I. Gv: Lê Đức Triển C. Tăng 3 liên kết Hydrô hoặc tăng 1 liên kết Hydrô D. Tăng 2 liên kết Hydrô hoặc tăng 3 liên kết Hydrô15. Một gen có số liên kết Hyđrô là 1560, có số A = 20% số nuclêotit của gen. Số nuclêotit loại G là: A. G=240, X=360 B. G=X=240 C. G=X=156 D. G=X=36016. Gen là gì? A. Là phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định ( Chuỗi polipeptit hoặc ARN) B. Là đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định ( Chuỗi polipeptit hoặc ARN) C. là đoạn mARN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định ( chuỗi polipeptit) D. Là phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit17. Sự khác nhau về cấu trúc của gen ở sv nhân sơ và sinh vật nhân thực là: A. Mạch ADN (trên đó mang gen) ở sv nhân thực có dạng mạch thẳng, còn ở sv nhân sơ có dạng mạch vòng B. Gen ở sv nhân sơ có vùng mã hoá liên tục, còn gen ở sv nhân thực có đoạn không mã hoá gọi là intron C. Gen ở sv nhân sơ có khối lượng nhỏ hơn ở sv nhân thực D. Gen ở sv nhân sơ và sv nhân thực đều được cấu tạo từ nuclêotit nên không có gì khác nhau18. Mã di truyền là: A. Mã quy định những đặc điểm và tính chất của cơ thể sv B. Là trình tự sắp xếp các nuclêotit trên mạch mARN quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tửprôtêin C. Là trình tự sắp xếp các nuclêotit trên mạch ADN quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin D. Là trình tự sắp xếp các nuclêotit quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin19. Nguyên tắc bán bảo toàn là: A. Sau tự nhân đôi, số phân tử ADN con bằng một nửa số phân tử ADN mẹ B. Sau tự nhân đôi, phân tử ADN con có 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 - GV Lê Đức TriểnLuyện thi ĐH – CĐ. Sinh học. Đề số I. Gv: Lê Đức Triển ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 1 Môn: Sinh học Đề gồm: 50 câu. Thời gian 60 phút1. Mã di truyền (MDT) là mã thoái hoá vì: A. MDT có thế mã hoá nhiều axitamin B. Có nhiều Mã di truyền không mã hoá axitamin nào cả C. Nhiều MDT cùng mã hoá 1 axitamin D. Số lượng MDT quá lớn so với số axitamin cần mã hoá2. Nếu gen đột biến mất các cặp Nu số 4,6,8 thì các axitamin trong đo ạn Polipeptit t ương ứng s ẽ ( N ếucodon mới tổng hợp axitamin mới) : A. Mất 1 và có 2 mới B. Mất 1 và có 1 mới C. Mất 1 và không có mới D. Mất 2 và có 1 mới3. Điều kiện cần và đủ để quy định đặc trưng về cấu trúc hoá học của gen là: A. Thành phần nuclêotit của gen B. Trật tự phân bố nuclêotit của gen C. Chiều xoắn của phân tử ADN D. Cấu trúc ngược chiều 2 mạch của gen4. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là: A. prôtêin B. ARN C. Axit nuclêic D. ADN5. Cấu trúc một đơn phân của AND (Nucleotit) gồm: A. Đường Dêôxiribô, Axit phôtphoric, Axitamin B. Axit phôtphoric, đường ribô, 1bazơnitric C. Axit phôtphoric, đường ribô, Ađênin D. Axit phôtphoric, Đường Dêôxiribô, 1bazơnitric6. Bazơ Nitric gắn với đường đêôxiribô ở vị trí cacbon số: A. 2’ B. 3’ C. 1’ D. 5’7. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc đơn phân của AND (Nucleotit) và ARN (Ribo Nucleotit) ở thànhphần: A. Bazơ Nitric B. Đường C. Axitphotphoric D. Không khác nhau8. Bốn loại Nuclêotit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây: A. Bazơ Nitric B. Đường D. Đường glucô C. Axitphotphoric9. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêotit là 3000. Hỏi s ố axitamin trong phân t ử protêin có c ấu trúcbậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu: A. 500 B. 498 C. 499 D. 75010. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Ở sv nhân chuẩn, axitamin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là Mêtiônin B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường Ribôzơ ( C5H10O5) và các bazơ Nitric A, T, G, X. C. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axitamin D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.11. Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nuclêotit như sau: …….TGT GXA XGT AGX TTT…….. ………2…...3…..4……5……6……… Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc bị thay bởi T sẽ làm cho: A. Trình tự axitamin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi B. Chỉ có axitamin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi C. Quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5 D. Quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 512. Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nuclêotit như sau: …….GAX TXA XTA AGX XXX…….. ………2…...3…..4……5……6……… Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc bị thay bởi T. Đây là dạng đột biến: A. Đồng nghĩa C. Dịch khung B. Sai nghĩa D. Vô nghĩa13. Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong c ấu trúc c ủa chu ỗi polipeptit t ương ứng do gen đó t ổnghợp là: A. Thêm 1 cặp nuclêotit B. Thay thế một cặp nuclêotit C. mất một cặp nuclêotit D. thay thế 2 cặp nuclêotit14. Nếu đột biến xảy ra làm gen thêm một cặp nuclêotit thì số liên kết Hyđrô của gen sẽ: A. Tăng 1 liên kết Hydrô hoặc tăng 2 liên kết Hydrô B. Tăng 2 liên kết HydrôThắc mắc xin liên hệ: 0979889113 letrien16.6@gmail. 0979889113 Trang 1Luyện thi ĐH – CĐ. Sinh học. Đề số I. Gv: Lê Đức Triển C. Tăng 3 liên kết Hydrô hoặc tăng 1 liên kết Hydrô D. Tăng 2 liên kết Hydrô hoặc tăng 3 liên kết Hydrô15. Một gen có số liên kết Hyđrô là 1560, có số A = 20% số nuclêotit của gen. Số nuclêotit loại G là: A. G=240, X=360 B. G=X=240 C. G=X=156 D. G=X=36016. Gen là gì? A. Là phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định ( Chuỗi polipeptit hoặc ARN) B. Là đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định ( Chuỗi polipeptit hoặc ARN) C. là đoạn mARN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định ( chuỗi polipeptit) D. Là phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit17. Sự khác nhau về cấu trúc của gen ở sv nhân sơ và sinh vật nhân thực là: A. Mạch ADN (trên đó mang gen) ở sv nhân thực có dạng mạch thẳng, còn ở sv nhân sơ có dạng mạch vòng B. Gen ở sv nhân sơ có vùng mã hoá liên tục, còn gen ở sv nhân thực có đoạn không mã hoá gọi là intron C. Gen ở sv nhân sơ có khối lượng nhỏ hơn ở sv nhân thực D. Gen ở sv nhân sơ và sv nhân thực đều được cấu tạo từ nuclêotit nên không có gì khác nhau18. Mã di truyền là: A. Mã quy định những đặc điểm và tính chất của cơ thể sv B. Là trình tự sắp xếp các nuclêotit trên mạch mARN quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tửprôtêin C. Là trình tự sắp xếp các nuclêotit trên mạch ADN quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin D. Là trình tự sắp xếp các nuclêotit quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin19. Nguyên tắc bán bảo toàn là: A. Sau tự nhân đôi, số phân tử ADN con bằng một nửa số phân tử ADN mẹ B. Sau tự nhân đôi, phân tử ADN con có 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử Đại học môn Sinh Đề thi thử Đại học Đề thi thử ĐH Đề thi thử Đại học khối B Ôn thi Đại học môn Sinh Luyện thi Đại học môn SinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 97 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 38 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
Đề thi thử số 4 môn Vật lý (mã 123)
12 trang 27 0 0 -
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0 -
Tài liệu luyện thi đại học môn Hóa - Hướng tới kỳ thi năm 20131
14 trang 26 0 0