Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 5
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 86.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu: Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 5, đề thi thử gồm 57 câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn tổng quan kiến thức đã học và rèn kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 5 Môn: Sinh học Đề gồm: 57 câu Thời gian làm bài: 90 phút1: anticodon là bộ ba trên: A. mạch mã gốc AND B. mARN C. tARN D. ADN2: Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactôzơ là: A. Bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân giải lactôzơ. B. Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy, gây ức chế phiên mã. C. Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tăng lên nhiều lần. D. Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron, ức chế phiên mã.3: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào học các tế bào nhau thai bong ra trong nước ối của phụ nữmang thai 15 tuần người ta có thể phát hiện điều gì? 1. Đứa trẻ mắc hội chứng Đao. 2. Đứa trẻ mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. 3. Đứa trẻ mắc bệnh phêninkêto niệu. Phương án đúng là: A. 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 1 , 2, 34: Sử dụng biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh là ứng dụng A. hiện tượng đấu tranh sinh học. B. hiện tượng khống chế sinh học. C. mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi. D. mối quan hệ ký sinh - vật chủ.5: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, liên kết peptit được hình thành ở giai đo ạn nào sau đây? A. Hoạt hóa axit amin. B. Mở đầu tổng hợp chuỗi pôlypeptit. C. Kéo dài tổng hợp chuỗi pôlypeptit. D. Ngay khi hình thành ribôxôm hoàn chỉnh.6: ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả ngọt, gen a qui định tính trạng quả chua. Hạtphấnn + 1 không có khả năng thụ tinh, noãn n + 1 vẫn có thể thụ tinh bình th ường. T ỉ lệ kiểu hình ở th ếhệ con khi cho lai cây mẹ dị bội Aaa với cây bố dị bội Aaa là: A. 3 ngọt : 1 chua. B. 2 ngọt : 1 chua. C. 5 ngọt : 1 chua. D. 100% ngọt.7: ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đentrắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không s ừng, b qui địnhtính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân th ấp.Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là: A. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao. B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao. C. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao. D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.8: Một tế bào sinh tinh chứa 3 cặp gen dị hợp (AB/ab)Dd. Thực tế khi giảm phân bình th ường, t ếbào sinh tinh đó cho tối đa mấy loại tinh trùng? A. 2 loại. B. 4 loại. C. 2 hoặc 4 hoặc 8 loại. D. 4 hoặc 8 loại.9: Chu trình sinh địa hóa là A. chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên . B. sự vận động của các nguyên tố vô cơ trong môi trường. C. sự chuyển hóa vật chất trong sinh cảnh. D. sự vận động của các nguyên tố trong chuỗi và lưới thức ăn.10: Trường hợp không có hiện tượng hoán vị gen ở hai bên giới tính, với một gen quy định một tínhtrạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 là: A. AB/ab x AB/ab B. Ab/ab x aB/ab C. Ab/aB x Ab/aB D. AB/ab x AB/AB11: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến kích thước quần thể? A. Mức độ sinh sản. B. Mức độ tử vong. C. Sinh sản và tử vong. D. Sinh sản, tử vong, xuất và nhập cư.12: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do A. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể thường. B. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể thường. C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính. D. chuyển đoạn trên nhiễm sắc13: Lai ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh bình thường với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ, F1 thuđược đồng loạt ruồi mắt đỏ, cánh bình thường. Cho ruồi F1 giao phối với nhau thu được t ỷ lệ ki ểuhình như sau: 75% ruồi mắt đỏ, cánh bình thường : 25% ruồi mắt trắng, cánh xẻ (tất cả ruồi mắttrắng, cánh xẻ là ruồi đực). Trong đó: Gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; Gen B: bình th ường, b: cánh xẻ.Kiểu gen của bố mẹ P là: A. P: aaXbXb x AAXBY B. P: XaaXaa x XAB Y C. P: AAXBXB x aaXbY D. P: XABXAB x XabY14: ổ sinh thái được hiểu là A. không gian sống của loài đó. B. không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái của loài. C. nơi kiếm ăn và phư ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 5 Môn: Sinh học Đề gồm: 57 câu Thời gian làm bài: 90 phút1: anticodon là bộ ba trên: A. mạch mã gốc AND B. mARN C. tARN D. ADN2: Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactôzơ là: A. Bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân giải lactôzơ. B. Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy, gây ức chế phiên mã. C. Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tăng lên nhiều lần. D. Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron, ức chế phiên mã.3: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào học các tế bào nhau thai bong ra trong nước ối của phụ nữmang thai 15 tuần người ta có thể phát hiện điều gì? 1. Đứa trẻ mắc hội chứng Đao. 2. Đứa trẻ mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. 3. Đứa trẻ mắc bệnh phêninkêto niệu. Phương án đúng là: A. 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 1 , 2, 34: Sử dụng biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh là ứng dụng A. hiện tượng đấu tranh sinh học. B. hiện tượng khống chế sinh học. C. mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi. D. mối quan hệ ký sinh - vật chủ.5: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, liên kết peptit được hình thành ở giai đo ạn nào sau đây? A. Hoạt hóa axit amin. B. Mở đầu tổng hợp chuỗi pôlypeptit. C. Kéo dài tổng hợp chuỗi pôlypeptit. D. Ngay khi hình thành ribôxôm hoàn chỉnh.6: ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả ngọt, gen a qui định tính trạng quả chua. Hạtphấnn + 1 không có khả năng thụ tinh, noãn n + 1 vẫn có thể thụ tinh bình th ường. T ỉ lệ kiểu hình ở th ếhệ con khi cho lai cây mẹ dị bội Aaa với cây bố dị bội Aaa là: A. 3 ngọt : 1 chua. B. 2 ngọt : 1 chua. C. 5 ngọt : 1 chua. D. 100% ngọt.7: ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đentrắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không s ừng, b qui địnhtính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân th ấp.Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là: A. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao. B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao. C. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao. D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.8: Một tế bào sinh tinh chứa 3 cặp gen dị hợp (AB/ab)Dd. Thực tế khi giảm phân bình th ường, t ếbào sinh tinh đó cho tối đa mấy loại tinh trùng? A. 2 loại. B. 4 loại. C. 2 hoặc 4 hoặc 8 loại. D. 4 hoặc 8 loại.9: Chu trình sinh địa hóa là A. chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên . B. sự vận động của các nguyên tố vô cơ trong môi trường. C. sự chuyển hóa vật chất trong sinh cảnh. D. sự vận động của các nguyên tố trong chuỗi và lưới thức ăn.10: Trường hợp không có hiện tượng hoán vị gen ở hai bên giới tính, với một gen quy định một tínhtrạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 là: A. AB/ab x AB/ab B. Ab/ab x aB/ab C. Ab/aB x Ab/aB D. AB/ab x AB/AB11: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến kích thước quần thể? A. Mức độ sinh sản. B. Mức độ tử vong. C. Sinh sản và tử vong. D. Sinh sản, tử vong, xuất và nhập cư.12: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do A. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể thường. B. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể thường. C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính. D. chuyển đoạn trên nhiễm sắc13: Lai ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh bình thường với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ, F1 thuđược đồng loạt ruồi mắt đỏ, cánh bình thường. Cho ruồi F1 giao phối với nhau thu được t ỷ lệ ki ểuhình như sau: 75% ruồi mắt đỏ, cánh bình thường : 25% ruồi mắt trắng, cánh xẻ (tất cả ruồi mắttrắng, cánh xẻ là ruồi đực). Trong đó: Gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; Gen B: bình th ường, b: cánh xẻ.Kiểu gen của bố mẹ P là: A. P: aaXbXb x AAXBY B. P: XaaXaa x XAB Y C. P: AAXBXB x aaXbY D. P: XABXAB x XabY14: ổ sinh thái được hiểu là A. không gian sống của loài đó. B. không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái của loài. C. nơi kiếm ăn và phư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử Đại học môn Sinh Đề thi thử Đại học Đề thi thử ĐH Đề thi thử Đại học khối B Ôn thi Đạ học môn Sinh Luyện thi Đại học môn SinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 37 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 35 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 31 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 29 0 0 -
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0 -
Đề thi thử số 4 môn Vật lý (mã 123)
12 trang 26 0 0 -
Tài liệu luyện thi đại học môn Hóa - Hướng tới kỳ thi năm 20131
14 trang 25 0 0