Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 7

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 77.50 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu: Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 7, tài liệu tham khảo gồm những câu hỏi trắc nghiệm phục vụ nhu cầu học phổ thông và ôn thi Đại học - Cao đẳng hiệu quả và đạt kết quả tốt nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 7 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 7 Môn: Sinh học Đề gồm: 60 câu Thời gian làm bài: 90 phút1. Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tổ hợp thao tác được thực hiện theo trình tự sau: A. Phân lập ADN → Nối ADN cho và nhận → Cắt phân tử ADN B. Cắt phân tử ADN → Phân lập ADN → Nối ADN cho và nhận C. Nối ADN cho và nhận → Phân lập ADN → Cắt phân tử ADN D. Phân lập ADN → Cắt phân tử ADN → Nối ADN cho và nhận2. Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do A. Rối loại phân li NST trong phân bào B. Tiếp hợp và trao đổi chéo bình thường C. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất thường D.Thay cặp Nu này bằng cặp Nu khác3. Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến A. Truyền cấy phôi B. Lai giống C. Gây đột biến nhân tạo D. Nuôi cấy mô4. Bố bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông, thì: A. Con trai và con gái đều có thể bị bệnh B. Tất cả con trai bị bệnh C. Tất cả con đều bình thường D. Tất cả con gái bị bệnh5. Một người mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi bình thường. Giới tính của người bệnh là: B. Trai hoặc gái D. Không thể xác định cụ thể được A. Trai C. Gái6. Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là: máu A :45%, máu B :21%, máu AB :30%, máu O : 4%. Tần sốtương đối các alen qui định nhóm máu là: A. IA: 0,45; IB: 0,51; IO: 0,04 B. IA: 0,5; IB: 0,3; IO: 0,2 C. IA: 0,51; IB: 0,45; IO: 0,04 D. IA: 0,3; IB: 0,5; IO: 0,27. Một gen có chiều dài 2992 A , có hiệu số giữa 2 loại nuclêôtit X – T = 564. Sau đột biến số liên kết hiđrô của 0gen là 2485. Dạng đột biến nào sau đây không thể xảy ra: A. Thêm cặp nu B. Thay thế cặp nu C. Đảo vị trí các cặp nu D. Cả A và C8. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ xuất hiện hiện tượng thoái hoá giống do: A. Các gen trội đột biến có hại tăng cường biểu hiện ở trạng thái đồng hợp B. Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồng hợp C. Phát tán gen trội đột biến có hại trong các thế hệ sau D. Sức sống của các cá thể thế hệ sau sẽ kém dần, sinh trưởng và phát triển chậm, năng suất giảm, bộc lộ các tính trạng xấu9. Trên đầm lầy hoặc con sông cạn và những cánh đồng sau mùa gặt, những con cò dàn hàng ngang để bắt mồi.Hiện tượng này được gọi là: A. Quần thể B. Quần tụ C. Tập hợp cá thể D. Xu hướng bầy đàn10. Kiểu gen là: A. Tập hợp các gen trong tế bào cơ thể; B. Tập hợp các gen trên NST của tế bào sinh dưỡng; C. Tập hợp các gen trên NST giới tính XY D. Tập hợp các gen trên NST giới tính X;11. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hìnhtạo ra từ phép lai AAa x Aaa là: A. 100% thân cao B. 75% thân cao : 25% thân thấp C. 11 thân cao : 1 thân thấp D. 35 thân cao : 1 thân thấp12. Tiêu chuẩn hoá sinh được xem là tiêu chuẩn chủ yếu để phân biệt các chủng, loài ở dạng sinh vật nào sauđây? A. Động vật bậc cao B. Thực vật bậc cao C. Vi khuẩn D. Thực vật và động vật bậc thấp13. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu 1phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến A. Đảo đoạn NST B. Đa bội C. Đột biến gen D. Lặp đoạn nhiễm sắcthể14. Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần, tự thụ phấn, giao phối cận huyết... A. Tạo ưu thế lai B. Hiện tượng thoái hoá C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm D. Tạo ra dòng thuần15. Thường biến là những biến đổi ở .... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) của cùng một ..... (G: kiểu gen, H: kiểuhình) phát sinh trong quá trình ..... (B: biệt hoá tế bào, P: phát triển cá thể) dưới ảnh hưởng của ..... (K: kiểu gen,M: môi trường) chứ không do sự biến đổi ....(Kg: trong kiểu gen, Nst: Bộ NST) A. H, G, P, G, Nst B. H, G, P, M, Kg C. G, H, B, M, Kg D. H, G, B, M, Nst16. Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm B. Hội chứng Tớcnơ C. Hội chứng Claiphentơ D. Bệnh máu khó đông17. Một trong các điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden: A. Bố mẹ khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản B. Các tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn C. Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. D. Các cặp alen quy định các tính trạng phải phân ly độc lập với nhau trong giảm phân và kết hợp tự do trong thụ tinh18. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng hình thành sẵn mà truyền đạt ..... (H: một kiểu hình, G:một kiểu gen); ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường; ..... (G:kiểu gen, H: kiểu hình) là kết quả của sự tương tác giữa ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) và môi trường A. G, H, G, H B. H, G. H. G C. G, G, H, G D. G, H, H, G19. Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình: cấm kết hôn trong họ hàng gần là A. Gen trội có hại có điều kiện át chế sự biển hiện của gen lặn bình thường ở trạng thái dị hợp B. Ở thế hệ sau xuất hiện hiện t ...

Tài liệu được xem nhiều: