Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: TOÁN 14

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 516.58 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học môn: toán 14, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: TOÁN 14 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3(m+1)x2 + 9x – m (1), m là tham số thực 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2. Xác định các giá trị m để hàm số (1) nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 2.Câu II (2,0 điểm) x4  x4 1. Giải bất phương trình  x  x 2  16  3 ( x  R). 2 2 3 cos 2 x  2 sin 3 x cos x  sin 4 x  3 2. Giải phương trình 1. 3 sin x  cos xCâu III (1,0 điểm) ln 2 2 e3 x  e 2 x  1 Cho I =  dx . Tính eI 0 e3 x  e 2 x  e x  1Câu IV(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a 2 . Đáy là tam giác ABC cân BAC  1200 , cạnh BC = 2a. Gọi M là trung điểm của SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).Câu V (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log 2 x  1  log 2 y  1  log 2 z  4 trong đó x, y, z là 2 2 2 các số dương thỏa mãn điều kiện xyz = 8.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)A.Theo chương trình ChuẩnCâu VI.a( 2,0 điểm) 1. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1; 0), B(-2; 4), C(-1; 4), D(3; 5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng () : 3 x  y  5  0 sao cho hai tam giác MCD, MAB có diện tích bằng nhau. 2. Trong hệ trục Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC); biết điểm A(1; 0; -1), B(2; 3; -1) và C(1; 3; 1).Câu VII.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn các điều kiện: z  i  z  2  3i . Trong các số phức thỏa mãn điều kiện trên, tìm số phức có mô đun nhỏ nhất.B. Theo chương trình Nâng cao.Câu VI.b(2,0 điểm) 1.Trong hệ trục Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C’) có phương trình(C): x2 + y2 = 4 và (C’): x2 + y2 = 1; Các điểm A, B lần lượt di động trên (C) và (C’) sao cho Ox là phân giác của góc AOB. Gọi M là trung điểm của đoạn AB, lập phương trình quỹ tích của M. x  3 y  2 z 1 2. Trong hệ trục Oxyz, cho đường thẳng (d):   và mặt phẳng (P) có phương trình: 2 1 1 x + y + z + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng (Δ) thuộc (P) sao cho (Δ) vuông góc với (d) và khoảng cách từ giao điểm của (d) và (P) đến (Δ) bằng 42 .Câu VII.b (1,0 điểm)Khai triển đa thức: (1  3x )20  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a20 x 20 . Tính tổng: S  a0  2 a1  3 a2  ...  21 a20 . -----------------Hết--------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGCâu Ý Nội dung Điểm 3 2 1 Khi m = 1 ta có y = x – 6x + 9x – 1 *Tập xác định: D = R x  1 * y’ = 3x2 – 12x + 9 ; y’ = 0   x  3 *Bảng biến thiên 1đ x - 1 3 + y’ + 0 - 0 + 3 + y - -1 I * Hàm số đồng biến trên ( -  ;1) và ( 3; +  ); nghịch biến trên ( 1; 3) * Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và yCĐ = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 và yCT = -1 * Đồ thị : 2 Tập xác định: D = R Ta có y’ = 3[x2 – 2 (m + 1)x + 3] y’ = 0  x2 – 2 (m + 1)x + 3 = 0 0,5 Hàm số (1) nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 2  y’ = 0 phải có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  2 .  m  1  3 Trước hết ta phải có Δ’>0  m2 + 2m – 2 >0    m  1  3  Khi đó gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình y’ = 0 . Theo định lí Vi-et ta có x1 + x2 = 2(m + 1) và x1x2 = 3 Ta có : x1  x2  2  (x1 + x2)2 – 4x1x2 = 4  m2 + 2m – 3 = 0  m = 1 hoặc ...

Tài liệu được xem nhiều: