ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012-2013 Đề Số 32
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 266.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học môn toán năm 2012-2013 đề số 32, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012-2013 Đề Số 32 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 32)Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + m , trong đó m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0 . 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.Câu II: (2,0 điểm) 1 x 1 x 1. Giải phương trình: + cos 2 = sin 2 . 4 3 2 2 1 1 2. Giải phương trình: log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) 8 = 3 log 8 ( 4 x) . 2 4Câu III: (1,0 điểm) π 4 tan x Tính tích phân: I = ∫ π cos x 1 + cos 2 x dx . 6Câu IV: (1,0 điểm) Tính thể tích của khối hộp ABCD. A B C D theo a . Biết rằng AA B D là khối tứ diện đều cạnh a .Câu V: ( 1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc 1 đoạn − ;1 : 3 1 − x 2 − 2 x 3 + 2 x 2 + 1 = m ( m ∈ R ). 2 Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình: 2 x − y − 5 = 0 và hai điểm A(1;2) ; B (4;1) . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng (d ) và đi qua hai điểm A , B . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B (2;0;2) . a. Tìm quỹ tích các điểm M sao cho MA 2 − MB 2 = 5 . b. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy ) .Câu VII: (1,0 điểm) 1. Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức: C n + 2.C n + 3.C n + 4.C n + ... + n.C n −1 + (n + 1).C n = (n + 2).2 n −1 . 0 1 2 3 n n x + iy − 2z = 10 2. Giải hệ phương trình: x − y + 2iz = 20 ix + 3iy − (1 + i)z = 30 ……………………. Hết……………………...Lời giải tóm tắt(Đề 32)Câu I:2.Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng Phương trình x 3 − 3x 2 − 9x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Phương trình x 3 − 3x 2 − 9x = − m có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Đường thẳng y = − m đi qua điểm uốn của đồ thị� −m = −11� m = 11.Câu II: 1.1 x 1 x + cos 2 = sin 24 3 2 2 2x 1+ cos� + 1 3 = 1− cos x 4 2 4 2x� 1+ 2 + 2cos = 1− cos x 3 � x�� 2 + 2cos 2a = − cos 3a �= � a � 3�� 2 + 2( 2cos 2 a − 1) = − ( 4cos3 a − 3cos a )� 2 + 4cos2 a − 2 + 4cos3 a − 3cos a = 0� cos a ( 4cos 2 a + 4cos a − 3) = 0 cos a = 0 � x � π x � 3=0 cos � = 2 + kπ 3π 1 3 x= + k 3π� cos a = �� �� � 2 2 � x = cos π cos � = π + k 2π x x = π + k 6π . 3 � 3 3 � 3 3 cos a = − ( loa� i) 2 2.1 1 log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) 8 = 3 log 8 (4 x ) .2 4Điều kiện: x > −3 x � � 0< x � . 1 1 x>0Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trìnhlog 2 �x + 3) ( x − 1) � log 2 ( 4x ) ( � �=� x 2 − 2x − 3 = 0 x = −1 ( loa� i)� � x = 3. x=3Câu III: π π π 4 4 4 tan x tan x tan xI=∫ dx =� dx = � dx . π cos x 1 + cos x 2 π 1 π cos x tan x + 2 2 2 cos x2 +1 6 6 cos2 x 6 1Đặt u = tan x � du = dx. . cos2 x π 1x = => u = 6 3 πx = �u =1 4 1 u=> I = dx. 1 u +2 2 3 uĐặt t = u + 2 � dt = 2 du . u +2 2 1 7u= �t = 3 3u = 1� t = 3. 3 3 7 3− 7�I = dt = t 7 = 3− = . 7 3 3 3 3Câu IV:V = S �y h . a� a2 3S �y = a� , ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012-2013 Đề Số 32 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 32)Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + m , trong đó m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0 . 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.Câu II: (2,0 điểm) 1 x 1 x 1. Giải phương trình: + cos 2 = sin 2 . 4 3 2 2 1 1 2. Giải phương trình: log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) 8 = 3 log 8 ( 4 x) . 2 4Câu III: (1,0 điểm) π 4 tan x Tính tích phân: I = ∫ π cos x 1 + cos 2 x dx . 6Câu IV: (1,0 điểm) Tính thể tích của khối hộp ABCD. A B C D theo a . Biết rằng AA B D là khối tứ diện đều cạnh a .Câu V: ( 1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc 1 đoạn − ;1 : 3 1 − x 2 − 2 x 3 + 2 x 2 + 1 = m ( m ∈ R ). 2 Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình: 2 x − y − 5 = 0 và hai điểm A(1;2) ; B (4;1) . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng (d ) và đi qua hai điểm A , B . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B (2;0;2) . a. Tìm quỹ tích các điểm M sao cho MA 2 − MB 2 = 5 . b. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy ) .Câu VII: (1,0 điểm) 1. Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức: C n + 2.C n + 3.C n + 4.C n + ... + n.C n −1 + (n + 1).C n = (n + 2).2 n −1 . 0 1 2 3 n n x + iy − 2z = 10 2. Giải hệ phương trình: x − y + 2iz = 20 ix + 3iy − (1 + i)z = 30 ……………………. Hết……………………...Lời giải tóm tắt(Đề 32)Câu I:2.Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng Phương trình x 3 − 3x 2 − 9x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Phương trình x 3 − 3x 2 − 9x = − m có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Đường thẳng y = − m đi qua điểm uốn của đồ thị� −m = −11� m = 11.Câu II: 1.1 x 1 x + cos 2 = sin 24 3 2 2 2x 1+ cos� + 1 3 = 1− cos x 4 2 4 2x� 1+ 2 + 2cos = 1− cos x 3 � x�� 2 + 2cos 2a = − cos 3a �= � a � 3�� 2 + 2( 2cos 2 a − 1) = − ( 4cos3 a − 3cos a )� 2 + 4cos2 a − 2 + 4cos3 a − 3cos a = 0� cos a ( 4cos 2 a + 4cos a − 3) = 0 cos a = 0 � x � π x � 3=0 cos � = 2 + kπ 3π 1 3 x= + k 3π� cos a = �� �� � 2 2 � x = cos π cos � = π + k 2π x x = π + k 6π . 3 � 3 3 � 3 3 cos a = − ( loa� i) 2 2.1 1 log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) 8 = 3 log 8 (4 x ) .2 4Điều kiện: x > −3 x � � 0< x � . 1 1 x>0Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trìnhlog 2 �x + 3) ( x − 1) � log 2 ( 4x ) ( � �=� x 2 − 2x − 3 = 0 x = −1 ( loa� i)� � x = 3. x=3Câu III: π π π 4 4 4 tan x tan x tan xI=∫ dx =� dx = � dx . π cos x 1 + cos x 2 π 1 π cos x tan x + 2 2 2 cos x2 +1 6 6 cos2 x 6 1Đặt u = tan x � du = dx. . cos2 x π 1x = => u = 6 3 πx = �u =1 4 1 u=> I = dx. 1 u +2 2 3 uĐặt t = u + 2 � dt = 2 du . u +2 2 1 7u= �t = 3 3u = 1� t = 3. 3 3 7 3− 7�I = dt = t 7 = 3− = . 7 3 3 3 3Câu IV:V = S �y h . a� a2 3S �y = a� , ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi toán học đề thi thử đại học đề thi đại học môn toán đề thi toán 2013 đề thi thử môn toán đề thi thử đại học môn toán 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 77 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 38 0 0 -
Lời giải đề thi học sinh giỏi quốc gia môn toán học
21 trang 36 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0