Danh mục

Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 86-115

Số trang: 61      Loại file: doc      Dung lượng: 1.80 MB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 40,000 VND Tải xuống file đầy đủ (61 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 86-115, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 86-115 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 ......................................................................................................................................................................... ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 86)I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y = − x3 − 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞ ).Câu II. (2 điểm) 1. Giải phương trình: 3 (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0 2. Giải phương trình: log 2 (x + 2) + log 4 (x − 5) + log 1 8 = 0 2 2Câu III. (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x + 1 , trục hoành và hai đường thẳng x =ln3, x = ln8.Câu VI. (1 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng (SAB) vuông gócvới mặt phẳng (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.Câu V. (1 điểm) Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. x 2 (y + z) y 2 (z + x) z 2 (x + y) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + yz zx xyII. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A.Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa. (2 điểm)1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có ph ương trình: x 2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìmđiểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai ti ếp tuyến v ới (C) mà góc gi ữa hai ti ếp tuy ến đóbằng 600.2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình: x = 1 + 2t y = −1 + t z = −t Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d.Câu VIIa. (1 điểm) Tìm hệ số của x2 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1) 6 B.Theo chương trình Nâng caoCâu VIb. (2 điểm)1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có ph ương trình: x 2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìmđiểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai ti ếp tuyến v ới (C) mà góc gi ữa hai ti ếp tuy ến đóbằng 600.2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đ ường th ẳng d có ph ương trình:x −1 y +1 z = = . −1 2 1 Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 .........................................................................................................................................................................Câu VIIb. (1 điểm) Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1)5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 87)I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) x+2Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y = , có đồ thị là (C) x−21. Khảo sát và vẽ (C)2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(– 6 ; 5)Câu II. (2,0 điểm) π� �1. Giải phương trình: cos x + cos3x = 1 + 2 sin � + � 2x . 4� � x 3 + y3 = 12. Giải hệ phương trình: x 2 y + 2xy 2 + y 3 = 2 e 2x dx ln 3Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I = ex − 1 + ex − 2 ln 2Câu VI. (1,0 điểm)Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến m ặt phẳng ( SBC ) bằng 2. Với giá trị nào củagóc α giữa mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất? 1 1 1Câu V. (1,0 điểm) Cho a, b,c > 0 : abc = 1. Chứng minh rằng: + + 1 a + b +1 b + c +1 c + a +1II . PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa. (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;0) ; B(–2;4) ;C(–1; 4) ; D(3 ; 5) và đ ường th ẳng d: 3x – y – 5= 0. Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau: x = −1 + 2t x y −1 z + 2 d1 : = = d2 : y = 1 + t ; −1 2 1 z=3Câu VIIa. (1,0 điểm) Tìm số thực x, y thỏa mãn đẳng thức : x(3 + 5i) + y(1 – 2i)3 = 7 + 32i B. Theo chương trình Nâng caoCâu VIb. (2, ...

Tài liệu được xem nhiều: