Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 29

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 221.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với đề thi thử Đại học 2013 môn toán - đề số 29 các bạn sẽ được cung cấp những đề bài hay giúp cho quá trình học tập và ôn thi trở nên dễ dàng hơn. Chúc các bạn đạt kết quả tốt nhất trong học tập và nhất là trong kỳ thi tuyển sinh Đại học sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 29 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 29)I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)Câu I.(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất.Câu II. (2 điểm)  3 x + y = 1 3 1. Giải hệ phương trình :  2  x y + 2 xy 2 + y 3 = 2  π 2. Giải phương trình: 2 sin ( x − ) = 2 sin x − tan x . 2 2 4Câu III.(1 điểm) Tính tích phân 2 4 − x2 I =∫ dx 1 xCâu IV.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông góc mặtphẳng (ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác định vị trí M đểthể tích tứ diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.Câu V.(1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 4 x2 +1 − x = mII. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a họăc phần b)Câu VI a.(2 điểm) 1.Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 = 0.Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2.  x = −1 − 2t x y z  2.Cho hai đường thẳng d1: = = , d2: y = t và mặt phẳng (P): x – y – z 1 1 2 z = 1 + t  = 0. Tìm tọa độ hai điểm M ∈ d 1 , N ∈ d 2 sao cho MN song song (P) và MN = 6Câu VII a.(1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn : 4  z +i   =1  z −iĐiểm thi 24hXem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPTĐề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệpTHPTCâu VI b.(2 điểm) 1. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mp(P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập p.tr m.cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I đến mặt phẳng 5 (P) bằng . 3Câu VII b.(1điểm) Giải bất phương trình: log x 3 < log x 3 3 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐẾ 29Câu I. 1. (Tự giải) 2 2. Pt : x3 + mx + 2 = 0 ⇒ m = − x 2 − ( x ≠ 0) x 2 2 − 2x 3 + 2 Xét f(x) = − x 2 − ⇒ f ( x ) = −2 x + 2 = x x x2 Ta có x - ∞ 0 1 +∞ f’(x) + + 0 - f(x) +∞ -3 - ∞ - ∞ -∞Đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất ⇔ m > −3 .Câu II.  3 x + y = 1 3  3 x + y = 1 3 (1)1.  2 ⇔ 3  x y + 2 xy + y = 2  2 3 2 x + y − x y − 2 xy = 0  3 2 2 (2) x 3 + y 3 = 1 (3)  3 2y ≠ 0 . Ta có:   x   x  x 2  −   − 2  + 1 = 0  y  y  y (4)        x 1Đặt : = t (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 ⇔ t = ± 1 , t = . y 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: