Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học môn vật lý lần 22 năm 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn vật lý lần 22 năm 2011BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 3 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40) 210Câu 1: Hạt nhân 84 Po đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Có thể k ết luận gì v ề hướng và trị s ố c ủa cáchạt nhân sau phân rã? A. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của các hạt nhân. B. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ thuận với bình phương khối lượng của các hạt nhân. C. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng của các hạt nhân. D. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của các hạt nhân.Câu 2: Theo giả thuyết lượng tử của Planck thì A. nguyên tử hay phân tử hấp thụ hoặc phát xạ ánh sáng một cách liên tục và có năng l ượng xác đ ịnh.. B. photon chuyển động dọc theo tia sáng với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. C. ánh sáng là một chùm hạt và mỗi hạt có một năng lượng xác định. D. nguyên tử hay phân tử không hấp thụ hoặc phát xạ ánh sáng một cách liên t ục.Câu 3: Trong một ống phát tia X, tốc độ của electron khi thoát ra kh ỏi katode là 5.10 7 m/s . Biết hiệu điện thế giữahai cực của ống là 13,86kV. Cho khối lượng của electron là 9,1.10 -31 kg. Bước sóng nhỏ nhất trong chùm tia X màống phát ra là A. ≈ 0,89 A 0 C. ≈ 1,75 A 0 D. ≈ 0,45 A 0 B. 0,59 A0Câu 4: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 Ω , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điệnáp xoay chiều ổn định u = 200. cos 100πt ( V) . Điều chỉnh L để Z = 100 Ω , UC = 100V khi đó điện áp hiệu dụnggiữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200V. B. 100V. C. 50V. D. 150V.Câu 5: Mạch dao động LC với cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH; tụ điện có điện dung C = 200pF; m ạch có đi ện tr ởr = 2Ω. Để duy trì dao động cho mạch với hiệu điện th ế cực đ ại gi ữa hai b ản t ụ là 5V thì c ần ph ải cung c ấp chomạch một công suất bằng A. 2 μW B. 1,41 μW. C. 5μW D. 25 μWCâu 6: Khẳng định nào sau đây đúng? Trong mạch dao động LC lí tưởng A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, có sự chuyển của điện tích trong mạch theo m ột đường kín. B. Dao động của mạch LC lí tưởng là dao động điều hòa cưỡng bức với tần số bằng tần số dao động riêng củamạch. C. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên với tần số bằng t ần số của dòng điệntrong mạch. D. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên và lan truyền trong không gian d ướidạng sóng.Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng m ột dải sáng m ỏng, h ẹp xu ống m ặt n ước thì trong m ột b ểnước tạo nên ở đáy bể có một vết sáng có A. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên B. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc C. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc D. nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông gócCâu 8: Một nguồn âm ( coi là nguồn điểm) phát ra một âm thanh có t ần s ố xác định. Tại m ột đi ểm cách ngu ồn âm100m, mức cường độ âm là 20dB. Tìm khoảng cách tối thiểu từ một điểm đến nguồn để m ột ng ười đ ứng t ại đi ểmđó sẽ không nghe thấy âm thanh phát ra từ nguồn? A. 1000m B. 500m C. 2000m D. 1500mCâu 9: Sóng ngang cơ học chỉ lan truyền trong môi trường A. rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Trang 1/5 - Mã đề thi 132Câu 10: Vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong 1/40 giây đầu tiên v ật đi t ừ VTCBđến vị trí có li độ x = A / 2 theo chiều dương. Tại vị trí vật có li độ x = 3cm thì nó có t ốc đ ộ 40πcm/s. Tìm nănglượng dao động? A. 250mJ B. 90mJ C. 160mJ D. 320mJCâu 11: Cho biết một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao đ ộng đi ều hòa cùng ph ương có các ph ươngtrình sau: x1 = 4sin(100πt + π/6)cm; x2 = 4cos100πt (cm). Tìm phương trình vận tốc của vật? A. v = 4π 3 cos(100πt + 7π / 12)m / s B. v = 4π 3 cos(100πt + π / 3)m / s C. v = 4π 2 cos(100πt + π / 3)m / s D. v = 4π 2 cos(100πt ...