Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 2008 - 2009 MÔN HÓA HỌC - THPT CHUYÊN BẮC NINH - MÃ ĐỀ 519

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 408.59 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học, năm 2008 - 2009 môn hóa học - thpt chuyên bắc ninh - mã đề 519, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 2008 - 2009 MÔN HÓA HỌC - THPT CHUYÊN BẮC NINH - MÃ ĐỀ 519 Đ THI TH Đ I H C, NĂM 2008-2009 S GD-ĐT B C NINH TRƯ NG THPT CHUYÊN BN Môn thi: HOÁ H C 12 (Đ thi có 04 trang) Th i gian làm bài: 90 phút Mã đ thi 519H , tên thí sinh:..........................................................................S báo danh:...............................................................................Cho bi t kh i lư ng nguyên t (tính theo đvC) c a các nguyên t :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137, I = 127; H c sinh không đư c s d ng b ng tu n hoàn các nguyên t hoá h cCâu 1: Cho các ch t là O2, SO2, H2O2, CO2 ZnS, S, H2SO4, FeCl2. Các ch t v a có tính kh , v a có tính oxi hóa là A. H2O2, S, SO2, CO2. B. FeCl2, S, SO2, H2O2. C. SO2, ZnS, FeCl2. D. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4.Câu 2: So sánh nhi t đ sôi c a các ch t sau: ancol etylic (1); etyl clorua (2); đietyl ete (3); axit axetic (4). A. 4 > 3 > 2 > 1. B. 4 > 1 > 2 > 3. C. 4 > 1 > 3 > 2. D. 1 > 2 > 3 > 4.Câu 3: Khí nào th a mãn t t c các tính ch t: t o k t t a v i dung d ch AgNO3, làm m t màu dung d ch KMnO4,không t n t i trong m t h n h p v i SO2, tác d ng đư c v i nư c clo. A. CO2 B. NH3 C. C2H2 D. H2SCâu 4: Cho sơ đ sau: NaOH, H O( t 0 ) KOH/ e tanol(t 0 ) KOH/ e tanol(t 0 ) HCl HCl 2 (CH3)2CH-CH2CH2Cl  A   B  C   D  → E → → → →  E có công th c c u t o là A. (CH3)2C(OH)-CH2CH3. B. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. C. (CH3)2C=CHCH3. D. (CH3)2CH-CH2CH2OH.Câu 5: M t ch t h u cơ X có công th c đơn gi n là C4H4O tác d ng v a đ v i dung d ch KOH 11,666%. Sau ph n ng thu đư c dung d ch Y. Cô c n Y thì ph n hơi ch có H2O v i kh i lư ng 86,6 gam, còn l i ch t r n Z có kh ilư ng là 23 gam. Công th c c u t o thu g n c a X có th là A. HCOOC6H4C2H5. B. HCOOC6H4CH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOC4H4OH.Câu 6: T toluen mu n đi u ch o-nitrobenzoic ngư i ta th c hi n theo sơ đ sau: + X (xt, t 0 ) + Y (xt, t 0 ) C6H5CH3  → A  → o-O2NC6H4COOH   X, Y l n lư t là A. KMnO4 và HNO3. B. KMnO4 và NaNO2. C. HNO3 và H2SO4. D. HNO3 và KMnO4.Câu 7: M t h p ch t X (có MX < 170). Đ t cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO2 ( đktc) và 0,27 gamH2O. X tác d ng v i dung d ch NaHCO3 và v i Na đ u sinh ra ch t khí v i s mol b ng đúng s mol X đã tham giaph n ng. Công th c câu t o c a X là A. HOOC-C5H10-COOH. B. HOC4H6O2-COOH. C. HO-C5H8O2COOH. D. HOC3H4COOH.Câu 8: Cho 300 ml dung d ch ch a NaHCO3 x mol/l, và Na2CO3 y mol/l. Thêm t t dung d ch HCl z mol/l vàodung d ch trên đ n khi b t đ u có khí bay ra thì d ng l i, th y h t t ml. M i quan h gi a x, y, z, t là A. t.z=300y. B. t.z=300x.y. C. t.z=150xy. D. t.z=100xy.Câu 9: Cho m gam h n h p b t Zn và Fe vào lư ng dư dung d ch CuSO4. Sau khi k t thúc các ph n ng, l c bph n dung d ch thu đư c m gam b t r n. Thành ph n ph n trăm theo kh i lư ng c a Zn trong h n h p b t ban đ u là A. 85,30%. B. 82,20%. C. 12,67%. D. 90,27%.Câu 10: Cho 4 dung d ch mu i là: AlCl3, FeCl3, FeCl2, ZnCl2. Ch dùng m t dung d ch nào sau đây nh n bi t đư cc 4 dung d ch trên A. dung d ch NaOH. B. dung d ch NH3. C. dung d ch AgNO3. D. dung d ch H2S.Câu 11: Cho các ch t sau: propyl clorua; anlyl clorua; phenyl clorua. S ch t tác d ng đư c v i dung d ch NaOHloãng khi đun nóng là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 1 Hoahoccapba.wordpress.comCâu 12: M t h n h p g m axetilen, propilen và metan. Đ t cháy hoàn toàn 11 gam h n h p thu đư c 12, ...

Tài liệu được xem nhiều: