Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN - BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO - ĐẶNG VIỆT HÙNG GIÚP CÁC BẠN CHUẨN BỊ KIẾN THỨC ĐỂ THI TỐT KỲ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN ĐỀ 001Đ NG VI T HÙNG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ THI THI TH Đ I H C NĂM 2010 ------------------------------ Môn thi: TOÁN (Mã ñ thi 001) Th i gian làm bài : 180 phút, không k th i gian phát ñ -------------------------------------I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7 ñi m)Câu I. (2 ñi m)Cho hàm s y = 2x4 – 4x21. Kh o sát s bi n thiên và v ñ th c a hàm s .2. V i các giá tr nào c a m, phương trình x 2 x 2 − 2 = m có ñúng 6 nghi m th c phân bi t?Câu II. (2 ñi m)1. Gi i phương trình: sin x + cos x sin 2x + 3 cos 3x = 2(cos 4x + sin 3 x) 42. Gi i phương trình: ( 2 − log 3 x ) log 9x 3 − =1 1 − log 3 xCâu III. (1 ñi m) 3 + ln x 3Tính tích phân: I = ∫ dx (x + 1) 2 1Câu IV. (1 ñi m)Cho hình chóp t giác ñ u S.ABCD có c nh ñáy b ng a. G i G là tr ng tâm tam giác SAC và kho ng a3cách t G ñ n m t bên (SCD) b ng . Tính kho ng cách t tâm O c a ñáy ñ n m t bên (SCD) và 6th tích kh i chóp S.ABCD.Câu V. (1 ñi m) x 4 − 13x + m + x − 1 = 0 có ñúng 1 nghi m. 4Tìm m ñ phương trìnhII. PH N RIÊNG (3 ñi m). Thí sinh ch ñư c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c ph n B)A. Theo chương trình Chu nCâu VI.a (2 ñi m)1. Trong m t ph ng v i h to ñ Oxy, cho tam giác ABC cân t i A có ñ nh A(–1; 4) và các ñ nh B, Cthu c ñư ng th ng ∆: x – y – 4 = 0. Xác ñ nh to ñ các ñi m B và C, bi t di n tích tam giác ABC b ng18.2. Trong không gian v i h to ñ Oxyz, cho t di n ABCD có các ñ nh A(1; 2; 1), B(–2; 1; 3),C(2; –1; 1) và D(0; 3; 1). Vi t phương trình m t ph ng (P) ñi qua A, B sao cho kho ng cách t C ñ n(P) b ng kho ng cách t D ñ n (P).Câu VII.a (1 ñi m)G i z1 và z2 là 2 nghi m ph c c a phương trình: z2 + 2z +5 = 0. 2 2Tính giá tr c a bi u th c A = z1 − z 2 + 2 z1 . z 2B. Theo chương trình Nâng caoCâu VI.b (2 ñi m)Website: www.hocthanhtai.vn 0985.074.831Đ NG VI T HÙNG1. Trong m t ph ng v i h t a ñ Oxy cho ñư ng tròn (C) : x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 và ñư ng th ng∆ : x + my – 2m + 3 = 0 v i m là tham s th c. G i I là tâm c a ñư ng tròn (C). Tìm m ñ ∆ c t (C) t i2 ñi m phân bi t A và B sao cho di n tích ∆IAB l n nh t.2. Trong không gian v i h t a ñ Oxyz cho m t ph ng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và 2 ñư ng th ng x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1∆1 : == ; ∆2 : = = . Xác ñ nh t a ñ ñi m M thu c ñư ng th ng ∆1 sao −2 1 1 6 2 1cho kho ng cách t M ñ n ñư ng th ng ∆2 và kho ng cách t M ñ n m t ph ng (P) b ng nhau.Câu VII.b (1 ñi m) (− ) (1 + i ) 8 10 3 −i c sau: z =Tính module c a s ph ( 2 − 2i ) 11 --------H t--------Website: www.hocthanhtai.vn 0985.074.831