Thông tin tài liệu:
Câu 1. Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền. C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen. Câu 2. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là A. 3/8 B. 3/6 C. 1/2 D. ¼...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 – MÔN SINH HỌC_Đề 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011 Môn: Sinh học. Khối B. Thời gian làm bài 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:....................................................... Mã đề: 234I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền. C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen. Câu 2. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đ ều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứacon thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là A. 3/8 B. 3/6 C. 1 /2 D. ¼ Câu 3. Ở một lo ài thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoamàu trắng; D quả tròn, d qu ả d ài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. Số loại kiểu gen và kiểu hìnhkhác nhau ở F1 là A. 27 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình. C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình.Câu 4. Cho phép lai P : AaBbDdNn × AabbDdnn. Theo lí thuyết, tỉ lệ số kiểu gen dị hợp ở F1 là 3 1 2 8 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 9Câu 5. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự 1. cánh sâu bọ với cánh dơi . 4 .mang cá và mang tôm 2 . chân chu ột chũi và chân dế dũi 5 .tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật 3. ruột thừa ở người và manh tràng ở thỏ Ví dụ đúng là: A. 1,3,4,5 B. 1,2,4 C. 1 ,2,4,5 D. 1 ,2,3,4,5 Câu 6. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Mức độ tử vong. B. Sức sinh sản. C. Cá thể nhập cư và xuất cư. D. Tỉ lệ đực, cái. Câu 7. Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitôzin trở thành d ạng hiếm (X*) thì sau 3 lần nhân đôi sẽcó bao nhiêu gen đột biến d ạng thay thế G-X thành A-T A. 7 B. 4 C. 3. D. 8 AB D d AB D Câu 8. Ở phép lai giữa ruồi giấm X X với ruồi giấm X Y cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về ab abtất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là A. 40%. B. 30%. C. 35%. D. 20%.Câu 9. Cơ thể b ình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnhnày. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biếnở vùng nào sau đây? A. Vùng kết thúc. C. Vùng mã hóa. B. Vùng mã hóa và vùng kết thúc. D. Vùng điều hòa.Câu 10. Ở một lo ài thực vật, P thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản giao phấn vớinhau F1 thu được 100% cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 56,25% câythân cao : 43,75% cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, trong số các cây thân thấp thu được ở F2 thì tỉ lệ câythuần chủng là 3 1 3 1 . . . . A. 16 B. 9 C. 7 D3Câu 11. Một cặp nhiễm sắc thể tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phânli ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử A. AA, Aa, A, a. B. Aa, a. C. Aa, O. D. AA, O. 1/6 – Mã đ ề thi 234 AB CDCâu 12. Cơ thể ab cd chỉ có hoán vị gen ở B và b với tần số 20% thì tỉ lệ giao tử Ab CD là A. 20%. B. 10%. B. 15%. D. 5 %. Câu 13. Trong quá trình tiến hoá, sự cách li địa lí có vai trò A. Tác động làm biến đổi k ...