Danh mục

Ôn thi sinh học năm 2012 (P13)

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 166.81 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài : 5595 Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nuclêôtit tự do, trong đó riêng loại ađênin nhận của môi trường bằng 1575 nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 27,5%; G = X = 22,5% B. A = T = 20%; G = X = 30% C. A = T = 15%; G = X = 35% D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5% Đáp án là : (C)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi sinh học năm 2012 (P13)Bài : 5595Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nuclêôtit tự do, trong đó riêng loạiađênin nhận của môi trường bằng 1575 nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen làbao nhiêu?Chọn một đáp án dưới đâyA. A = T = 27,5%; G = X = 22,5%B. A = T = 20%; G = X = 30%C. A = T = 15%; G = X = 35%D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%Đáp án là : (C)Bài : 5594Khối lượng của gen bằng:Chọn một đáp án dưới đâyA. 360000 đơn vị cacbonB. 540000 đơn vị cacbonC. 720000 đơn vị cacbonD. 900000 đơn vị cacbonĐáp án là : (B)Bài : 5593Tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của gen bằng bao nhiêu?Chọn một đáp án dưới đâyA. A = T = 17,5%; G = X = 32,5%B. A = T = 15%; G = X = 35%C. A = T = 22,5%; G = X = 27,5%D. A = T = 20%; G = X = 30%Đáp án là : (D)Bài : 5592Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômetSố liên kết hoá trị giữa các đơn phân của gen là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 798 liên kếtB. 898 liên kếtC. 1598 liên kếtD. 1798 liên kếtĐáp án là : (D)Bài : 5591Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômetSố lượng từng loại nuclêôtit của gen là:Chọn một đáp án dưới đâyA. A = T = 360; G = X = 540B. A = T = 540; G = X = 360C. A = T = 270; G = X = 630D. A = T = 630; G = X = 270Đáp án là : (A)Bài : 5590Một gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Gen chứa 1260 nuclêôtitB. Số liên kết hoá trị của gen bằng 2418C. Gen có tổng số 63 vòng xoắnD. Cả A, B, C đều đúngĐáp án là : (D)Bài : 5589Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liênkết hiđrô của gen bằng:Chọn một đáp án dưới đâyA. 2340 liên kếtB. 2250 liên kếtC. 3120 liên kếtD. 4230 liên kếtĐáp án là : (B)Bài : 5588Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axitphôtphoric bằng 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng:Chọn một đáp án dưới đâyA. 720000 đơn vị cacbon và 3120 liên kếtB. 720000 đơn vị cacbon và 2880 liên kếtC. 900000 đơn vị cacbon và 3600 liên kếtD. 900000 đơn vị cacbon và 3750 liên kếtĐáp án là : (A)Bài : 5587Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axitphôtphoric bằng 4798.Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:Chọn một đáp án dưới đâyA. A = T = G = X = 600B. A = T = G = X = 750C. A = T = 720; G = X = 480D. A = T = 480; G = X = 720Đáp án là : (D)Bài : 5586Một gen có chứa 600 cặp A – T và 3900 liên kết hiđrôSố chu kỳ xoắn của gen là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 90 chu kìB. 120 chu kìC. 150 chu kìD. 180 chu kìĐáp án là : (C)Bài : 5585Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Tỉ lệtừng loại nuclêôtit của gen nói trên là:Chọn một đáp án dưới đâyA. A = T = 35%; G = X = 15%B. A = T = 30%; G = X = 20%C. A = T = 60%; G = X = 40%D. A = T = 70%; G = X = 30%Đáp án là : (B)Bài : 5584Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lượng bằng bao nhiêu?Chọn một đáp án dưới đâyA. 720000 đơn vị cacbonB. 621000 đơn vị cacbonC. 480000 đơn vị cacbonD. 360000 đơn vị cacbonĐáp án là : (D)Bài : 5583Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit củagen là:Chọn một đáp án dưới đâyA. A = T = 250; G = X = 340B. A = T = 340; G = X = 250C. A = T = 350; G = X = 220D. A = T = 220; G = X = 350Đáp án là : (D)Bài : 5582Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số liên kếthiđrô của gen nói trên là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 990 liên kếtB. 1020 liên kếtC. 1080 liên kếtD. 1120 liên kếtĐáp án là : (C)Bài : 5581Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin.Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:Chọn một đáp án dưới đâyA. A = T = 180; G = X =270B. A = T = 270; G = X = 180C. A = T = 360; G = X = 540D. A = T = 540; G = X = 360Đáp án là : (B)Bài : 5580Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu?Chọn một đáp án dưới đâyA. 2244 ăngstronB. 4488 ăngstronC. 6732 ăngstronD. 8976 ăngstronĐáp án là : (B)Bài : 5579Một mạch của phân tử ADN có chiều dài bằng 1,02mm (biết 1mm = 107 ăngstron)Số chu kỳ xoắn của phân tử ADN nói trên bằng:Chọn một đáp án dưới đâyA. 300000 chu kỳB. 150000 chu kỳC. 400000 chu kỳD. 200000 chu kỳĐáp án là : (A)Bài : 5578Tự nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình:Chọn một đáp án dưới đâyA. Phiên mãB. Tự saoC. Giải mãD. Sao mãĐáp án là : (B)Bài : 5577Yếu tố nào quy định phân tử ADN tự sao đúng mẫu?Chọn một đáp án dưới đâyA. Nguyên tắc bổ sung giữa nuclêôtit môi trường khi liên kết với các nuclêôtit trên mạch gốcB. Enzim ADN – pôlimerazaC. Xảy ra dựa vào ADN mẹD. Cả A, B, C đều đúngĐáp án là : (A)Bài : 5576Mục đích của tự ...

Tài liệu được xem nhiều: