Câu 1: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB = l,5 cM, AC = 16,5 cM, BD = 2.0 cM, CD = 20 cM, BC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là A. A B C D. B. C A B D. C. B A C D. D. D B A C. Câu 2: Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đều có...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – MÔN SINH HỌC_Đề 8H ọ, tên thí sinh :.................................................... ...................S ố b áo d anh :...................... .......................................... ............I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câ u 1 : Trên mộ t nh iễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Kho ảng cách tương đ ối giữa các gen là: AB = l,5 cM, A C = 16,5 cM, BD = 2 .0 cM, CD = 20 cM, B C = 18 cM. Trật t ự đúng của các gen trê n nhiễm sắc thể đ ó là A. A B C D. B. C A B D. C. B A C D. D. D B A C.Câu 2 : Bằng phương p háp tế b ào học, người ta xác định đ ược trong các tế b ào sinh dưỡng của một câyđ ều có 40 nhiễm sắc thể. Người ta lại thấy tại một mô, các tế bào có 60 NST. Khả năng lớn nhất là A. Đó là một cây thuộc bộ dương xỉ. B. Mô đó là một lá non. C. Đó là những hạt phấn. D. Đó là những tế b ào phôi nhũ.Câu 3 : Trong đại Trung sinh, chim và thú phát sinh ở kỉ C. Tam điệp. A. Jura. B. Pecmi. D. Krêta.Câu 4 : Ở một loài thực vật giao p hấn, các hạt p hấn của quần thể 1 không thể theo gió h ay n h ờ sâu bọ đểthụ phấn cho các cây củ a qu ần thể 2 đ ược. Đây là một ví dụ về A. cách li trước hợp tử. B. cách li khoảng cách. C. cách li đ ịa lí. D. giao phối không ngẫu nhiên.Câu 5 : Ở đ ậu Hà Lan, gen A quy đ ịnh hạt m àu vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt m àu xanh.Cho cây mọc lên từ hạt m àu vàng giao p hấn với cây mọc lên từ hạt màu xanh, thu hoạch đ ược 900 h ạ tv àng và 8 95 hạt màu xanh. Gieo số hạt đó thành cây rồi cho chúng tự thụ phấn, khi thu hoạch sẽ có tỉ lệ hạtvàng (theo lí thuyết) là A. 3/4. B. 2/8. C. 3/8. D. 1 /2. Câu 6 : Người ta dùng kĩ t hu ật chu yển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào vi khuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đ úng dòng vi khu ẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn, người ta đ em nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ A. sinh trưởng và phát triển bình thường. B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển. C. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một lo ại thuốc kháng sinh khác. D. bị tiêu d iệt hoàn toàn.Câu 7 : Cho các phương pháp tạo giống tiến hành ở thực vật: (1) Tự thụ p hấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Cho thụ phấn khác loài kết hợp gây đột biến đa bội hoá. (3) Dung hợp tế bào trần khác loài. (4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội. Các phương pháp tạo ra giống mới có độ thuần chủng cao nhất là: A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (4).Câu 8 : ..Chỉ số ADN là A. các số liệu về phân tử ADN B. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trên ADN không chứa mã ditruyền. C. trình tự các gen trên nhiễm sắc thể D. các số liệu về số lượng, thành phần, trật tự nuclêôtit củaADN. ABdeCâu 9: Có 1 tế bào sinh tinh củ a một cá thể có kiểu gen ff tiến hành giảm p hân bình thường abdehình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là A. 2 . B. 8. C. 6 . D. 4.Câu 10 : Ở một loài thực vật, màusắc hoa là d o sự tác đ ộng của haicặp gen (A,a và B,b) phân li đ ộclập. Gen A và gen B tác động đếnsự hình thành màu sắc hoa theo sơđồ b ên. Các alen a và b không cóchức năng trên. Những cây hoa --- Trang 1 ---trắng trong loài này có số kiểu gen tối đa làA. 3 kiểu gen. B. 5 kiểu gen. C. 4 kiểu gen. D. 6 kiểu gen.Câu 11: Với các cơ quan sau: a, Cánh chu ồn chuồn và cánh dơi b, Tua cuốn của đậu và gai xương rồng c, chân dế dũi và chân chuột chũi d, gai hoa hồng và gai cây hoàng liên e, ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật f, mang cá và mang tôm. Cơ quan tương tự là : A. a,c,d,f B. a,b,c,e C. a,b,d,f D. a,c,d,eCâu 12: Ở ruồi giấm, gen A q uy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đ en, gen B q uyđ ịnh cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy đ ịnh cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễmsắc t hể thường. Gen D quy đ ịnh mắt đ ỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy địnhmàu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%.Phép lai: Tính theo lí thu yết, tần số hoán vị gen là A. 20%. B. 18%. C. 15%. D. 30 %.Câu 13: Phát b iểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật? A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đ a, mức tử vong là tố i thiểu. B. Khi môi trường b ị giới hạn, mức sinh sản của qu ần thể luôn lớn hơn mức tử vong. C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong. D. Khi môi trường b ị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.Câu 14: Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không nở.Tính theo lí thu yết, phép lai giữa các cá chép (P) không vảy sẽ cho tỉ ...