ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Môn thi: Hoá Học - Đề ôn số 3
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 186.70 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học và cao đẳng môn thi: hoá học - đề ôn số 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Môn thi: Hoá Học - Đề ôn số 3Đề ôn số 3 §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2010- 2011 M«n thi: Ho¸ Häc 12 – Thêi gian :90phót001: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dd Br2, dd Br2mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốtcháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan? A. CH4 hoặc C2H6 B. C2H6 hoặc C3H8 C. CH4 D. C2H6002: Khẳng định nào không đúng? A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxihoá là -1, +1, +3, +5, +7 B. Tính axit: HF > HCl > HBr > HI C. Tính khử: HF < HCl < HBr < HI. D. Tính axit: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4003: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dd KMnO4 B. Dd NaOH. C. Dd Ba(OH)2 D. Dd Ca(OH)2004: Điện phân dung dịch Na2SO4, NaOH, H2SO4. Điểm chung của các p/ứng điện phân nàylà: A. pH tăng trong quá trình điện phân B. pH giảm trong quá trình điện phân. C. pH không đổi trong quá trình điện phân. D. đều là quá trình điện phân nước.005: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. NaHSO4 + BaCl2 BaCl2 + NaCl + HCl B. 2NaHSO4 + BaCl2 Ba(HSO4)2 + 2NaCl C. NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 + H2O + CO2 D. Ba(HCO3)2+NaHSO4BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2006: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sauđó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoátra(đktc).A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít007: Cho sơ đồ sau : X dpnc Na + ……. Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ? A. NaCl, NaNO3 B. NaCl, NaOH C. NaCl, Na2SO4 D. NaOH, NaHCO3008: Cho Na vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra? A. có khí bay lên B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần. D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.009: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấybao nhiêu ml dd Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như cácphản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml .010: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO? A. Fe(OH)2 (t0 cao) B. FeCO3 (t0 cao) C. Fe(NO3)2 (t0 cao) D. H2O + Fe (t0 > 5700C) 011: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đâyxảy ra ? A. ban đầu không có sau đó có trắng. B. có trắng và tan một phần khi dư CO2. C. có trắng và tan hoàn toàn khi dư CO2. D. không có hiện tượng gì.012: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. Hãy cho biết X có baonhiêu công thức cấu tạo ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3013: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3-Metylpenten-1. Hãy lựa chọn tên gọiđúng của X. A. 3-Metylpentanol-1 ; B. 3-Metylpentanol-2 ; C. 3-Metylpentanol-3 D. 4-Metylpentanol-1014: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol gluxit X cần 26,88 lít O2 thu được a gam CO2 và b gam H2O.Xác định a, b.A. a = 26,4 (g) và b = 10,8 (g) B. a = 52,8 (g) và b = 19,8 (g)C. a = 52,8 (g) và b = 21,6 (g) D. a = 26,4 (g) và b = 9,9 (g)015: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thuđược 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịchNaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồngđộ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.016: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhấtnữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đoở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.017: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xàphòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Saukhi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có côngthức phân tử là COOCH2A. C3H7COOC2H5 B. C4H8 COOCH2 COOCH2 COOCH2 C. C3H6 D. C2H4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Môn thi: Hoá Học - Đề ôn số 3Đề ôn số 3 §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2010- 2011 M«n thi: Ho¸ Häc 12 – Thêi gian :90phót001: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dd Br2, dd Br2mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốtcháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan? A. CH4 hoặc C2H6 B. C2H6 hoặc C3H8 C. CH4 D. C2H6002: Khẳng định nào không đúng? A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxihoá là -1, +1, +3, +5, +7 B. Tính axit: HF > HCl > HBr > HI C. Tính khử: HF < HCl < HBr < HI. D. Tính axit: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4003: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dd KMnO4 B. Dd NaOH. C. Dd Ba(OH)2 D. Dd Ca(OH)2004: Điện phân dung dịch Na2SO4, NaOH, H2SO4. Điểm chung của các p/ứng điện phân nàylà: A. pH tăng trong quá trình điện phân B. pH giảm trong quá trình điện phân. C. pH không đổi trong quá trình điện phân. D. đều là quá trình điện phân nước.005: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. NaHSO4 + BaCl2 BaCl2 + NaCl + HCl B. 2NaHSO4 + BaCl2 Ba(HSO4)2 + 2NaCl C. NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 + H2O + CO2 D. Ba(HCO3)2+NaHSO4BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2006: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sauđó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoátra(đktc).A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít007: Cho sơ đồ sau : X dpnc Na + ……. Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ? A. NaCl, NaNO3 B. NaCl, NaOH C. NaCl, Na2SO4 D. NaOH, NaHCO3008: Cho Na vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra? A. có khí bay lên B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần. D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.009: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấybao nhiêu ml dd Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như cácphản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml .010: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO? A. Fe(OH)2 (t0 cao) B. FeCO3 (t0 cao) C. Fe(NO3)2 (t0 cao) D. H2O + Fe (t0 > 5700C) 011: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đâyxảy ra ? A. ban đầu không có sau đó có trắng. B. có trắng và tan một phần khi dư CO2. C. có trắng và tan hoàn toàn khi dư CO2. D. không có hiện tượng gì.012: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. Hãy cho biết X có baonhiêu công thức cấu tạo ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3013: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3-Metylpenten-1. Hãy lựa chọn tên gọiđúng của X. A. 3-Metylpentanol-1 ; B. 3-Metylpentanol-2 ; C. 3-Metylpentanol-3 D. 4-Metylpentanol-1014: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol gluxit X cần 26,88 lít O2 thu được a gam CO2 và b gam H2O.Xác định a, b.A. a = 26,4 (g) và b = 10,8 (g) B. a = 52,8 (g) và b = 19,8 (g)C. a = 52,8 (g) và b = 21,6 (g) D. a = 26,4 (g) và b = 9,9 (g)015: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thuđược 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịchNaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồngđộ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.016: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhấtnữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đoở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.017: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xàphòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Saukhi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có côngthức phân tử là COOCH2A. C3H7COOC2H5 B. C4H8 COOCH2 COOCH2 COOCH2 C. C3H6 D. C2H4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử môn hóa đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi ôn thi đại học đề thi tham khảoTài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi trắc nghiệm ngữ pháp thi tuyển vào lớp 10
51 trang 100 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 52 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 39 0 0 -
6 trang 38 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 36 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 35 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 34 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 34 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 33 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 31 0 0