Tham khảo tài liệu đề thi thử đh lần i –năm 200-2011 mã đề: 101, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử ĐH lần I –năm 200-2011 Mã Đề: 101 Đề Thi Thử ĐH lần I –năm 200-2011 Mã Đề: 101C©u 1: Hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức đồng đẳng kế tiếp. 2,2 gam X tác dụng với Na vừađủ tạo ra 3,52 gam hỗn hợp rắn. X là hỗn hợp:A.C3H7OH, C4H9OH B. CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, C3H7OH D. C3H5OH, C4H7OHC©u 2: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C7H8O( là dẫn xuất của bezen) đều tác dụngđược với Na là:A. 2 B. 4 C. 5 D. 3C©u 3: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: ( Cho Na = 23, C=12, O =16, H =1)A.4,2 gam B. 6,5 gam C. 6,3 gam D. 5,8 gamC©u 4: Cho phản ứng sau: 2SO2( k) + O2 ( k) 2SO3 ( k) là phản ứng tỏa nhiệt. Phản ứngtrên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:A.Tăng áp suất B. Giảm áp suất C. Tăng nhiệt độ D. Thêm chất xúc tácC©u 5: Một dung dịch chứa 0,1 mol KHCO3 và 0,2 mol K2CO3. Khi thêm 0,3 mol BaCl2 vào dung dịch trên thu được m1 gam kết tủa. Khi thêm 0,3 molBa(OH)2 vào dung dịch trên thu được m2 gam kết tủa. m1 và m2 có khối lượng lần lượt là:A. 59,1 gam và 19,7 gam B. 39,4 gam và 59,1 gam C. 19,7 gam và 39,4 gam D. 39,4 gam và 39,4 gamC©u 6: Cho 1,16 gam 1 anđehit đơn chức X tác dụng hoàn toàn với hiđro dư tạo ra chất hữucơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na dư thu được 0,224 lít khí H2 ( ở đktc). Công thứcphân tử của X là: (Cho H = 1, C = 12, O =16)A. C3H7CHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C2H3CHOC©u 7: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electrron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của Xtrong bảng hệ thống tuần hoàn là:A. X có số thứ tự 14, chu kì 3. nhóm IVA( phân nhóm chính nhóm IV).B. X có số thứ tự 12, chu kì 3. nhóm IIA( phân nhóm chính nhóm II).C. X có số thứ tự 13, chu kì 3. nhóm IIIA( phân nhóm chính nhóm III).D. X có số thứ tự 15, chu kì 3. nhóm VA( phân nhóm chính nhóm V).C©u 8: Một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản suất 100 tấn H2SO498% thì lượng qặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất của quá trình sản suất là90%.A. 69,44 tấn 57,40 tấn 68,94 tấn B. C. D.C©u 9: Cho 4,8 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 24,5 gam H2SO4tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Vậy X là:A. SO2 B. H2S C. SO3 D. SC©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X thu được 2,688 lít khí CO2, 0,336 lít khíN2 ( các khí đo ở đktc) và 2,43 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sảnphẩm có muối H2N- CH2 – COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A. H2N- CH2 – COOH B. H2N- CH2 – COOCH3C. H2N- CH2 – COO C3H7 D. H2N- CH2 – COOC2H5C©u 11: Cho các chất: rượu metylic, axit metacrylic, etyl fomiat axit aminoaxetic, anđehitaxetic, axit axetic, lipit, phenol anilin.Trong các chất này, số chất tác dụng với NaOH là:A. 5 B. 6 C. 4 D. 7C©u 12: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất làNO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiệntiêu chuẩn là: ( Cho Fe = 56 )A. 2,24lít B. 6,72 lít C. 11,2 lít. D. 4,48 lítC©u 13: Có 4 bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa 1 trong các dung dịch sau đây: amonisunfat, amoni clorua, nhôm clorua, magie nitrat. Để nhận biết các dung dịch trên, nếu chỉ dùngthêm 1 hóa chất làm thuốc thử thì chọn chất nào trong các chất sau đây.A.Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl Dung dịch NaOH D.C©u 14: Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỉ khối đối với hiđro là 21. Đốt cháy hoàn toàn1,12 lít hỗn hợp X(đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôitrong có dư. Khối lượng của bình tăng lên là: A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 9,3 gam D. 8,6 gamC©u 15: Cho phản ứng hóa học sau:K2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2OHệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:A. 5, 2, 8, 5, 2, 6, 8 B. 4, 5, 4, 1, 3, 6, 8C. 4, 7, 4, 1, 5, ...