Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi tuyển sinh Đại học. Mời các em và giáo viên tham khảo đề thi thử ĐH môn Sinh học lần 2 năm 2010 đề số 12.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Sinh học lần 2 năm 2010 đề số 12 ĐỀ 12 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 2 NĂM 2010 Môn: Sinh học Đề gồm: 50 câu Thời gian làm bài: 60 phút1: anticodon là bộ ba trên: A. mạch mã gốc AND B. mARN C. tARN D. ADN2: Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactôzơ là: A. Bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân giải lactôzơ. B. Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy, gây ức chế phiên mã. C. Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tăng lên nhiều lần. D. Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron, ức chế phiên mã.3: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào học các tế bào nhau thai bong ra trong nước ối của phụ nữmang thai 15 tuần người ta có thể phát hiện điều gì? 1. Đứa trẻ mắc hội chứng Đao. 2. Đứa trẻ mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. 3. Đứa trẻ mắc bệnh phêninkêto niệu. Phương án đúng là: A. 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 1 , 2, 34: Sử dụng biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh là ứng dụng A. hiện tượng đấu tranh sinh học. B. hiện tượng khống chế sinh học. C. mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi. D. mối quan hệ ký sinh - vật chủ.5: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, liên kết peptit được hình thành ở giai đoạn nào sau đây? A. Hoạt hóa axit amin. B. Mở đầu tổng hợp chuỗi pôlypeptit. C. Kéo dài tổng hợp chuỗi pôlypeptit. D. Ngay khi hình thành ribôxôm hoàn chỉnh.6: ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả ngọt, gen a qui định tính trạng quả chua. Hạt phấnn + 1 không có khả năng thụ tinh, noãn n + 1 vẫn có thể thụ tinh bình thường. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệcon khi cho lai cây mẹ dị bội Aaa với cây bố dị bội Aaa là: A. 3 ngọt : 1 chua. B. 2 ngọt : 1 chua. C. 5 ngọt : 1 chua. D. 100% ngọt.7: ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen trắng,kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng, b qui định tính trạngcó sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân thấp.Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là: A. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao. B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao. C. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao. D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.8: Một tế bào sinh tinh chứa 3 cặp gen dị hợp (AB/ab)Dd. Thực tế khi giảm phân bình thường, tế bàosinh tinh đó cho tối đa mấy loại tinh trùng? A. 2 loại. B. 4 loại. C. 2 hoặc 4 hoặc 8 loại. D. 4 hoặc 8 loại.9: Chu trình sinh địa hóa là A. chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên . B. sự vận động của các nguyên tố vô cơ trong môi trường. C. sự chuyển hóa vật chất trong sinh cảnh. D. sự vận động của các nguyên tố trong chuỗi và lưới thức ăn.10: Trường hợp không có hiện tượng hoán vị gen ở hai bên giới tính, với một gen quy định một tínhtrạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 là: A. AB/ab x AB/ab B. Ab/ab x aB/ab C. Ab/aB x Ab/aB D. AB/ab x AB/AB11: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến kích thước quần thể? A. Mức độ sinh sản. B. Mức độ tử vong. C. Sinh sản và tử vong. D. Sinh sản, tử vong, xuất và nhập cư.12: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do A. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể thường. B. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể thường. C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính. D. chuyển đoạn trên nhiễm sắc13: Lai ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh bình thường với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ, F1 thu đượcđồng loạt ruồi mắt đỏ, cánh bình thường. Cho ruồi F1 giao phối với nhau thu được tỷ lệ kiểu hình nhưsau: 75% ruồi mắt đỏ, cánh bình thường : 25% ruồi mắt trắng, cánh xẻ (tất cả ruồi mắt trắng, cánh xẻlà ruồi đực). Trong đó: Gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; Gen B: bình thường, b: cánh xẻ. Kiểu gen của bốmẹ P là: A. P: aaXbXb x AAXBY B. P: XaaXaa x XAB Y C. P: AAXBXB x aaXbY D. P: XABXAB x XabY14: ổ sinh thái được hiểu là A. không gian sống của loài đó. B. không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái của loài. C. nơi kiếm ăn và phương thức kiếm ăn của loài. D. nơi kiếm ăn, phương thức kiếm ăn và sinh sản của loài.15: một trong các cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập là:1. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương ứng nằm trên một cặp NST tương đồng.2. Nhân đôi, phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân.3. Tổ hợp tự do của các giao tử qua thụ tinh.Phương án đúng là: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 1 , 2, 3.16: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? Tần số hoán vị gen được tính bằng: A. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen liên kết trên tổng số giao tử sinh ra. B. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen hoán vị trên tổng số giao tử sinh ra. C. tỷ lệ phần trăm giữa số cá thể có trao đổi chéo trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích. D. tỷ lệ phần trăm số cá thể mang kiểu hình khác bố mẹ trên tổng cá thể thu được trong phép lai phân tích.17: Nội dung của địn ...