Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đh năm 2013 môn sinh có đáp án đề số 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH năm 2013 môn Sinh có đáp án đề số 4Nguồn: diemthi.24h.com.vnSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phútHọ, tên thí sinh:............................................................................................LỚP ......................... Mã đề: 243PHẦN A. (Phần bắt buộc): Dành chung cho thí sinh học chương trình cơ bản và nâng cao; Gồm 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 Câu 1. Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắttrắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắttrắng 32 nuclêôtit tự do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro. Kiểu biến đổi có thể xảy ratrong gen đột biến là: A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T. B. Thêm1 cặp G - X. C. Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X. D. Mất 1cặp G - X. Câu 2. Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn thânđen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng). Tần số hoán vịgen là: A. 40%. B. 36% hoặc 40%. C. 18%. D. 36%. Câu 3. Nghiên cứu 1 quần thể chim cánh cụt gồm 2000 cá thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh sản,tử vong hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng số cá thể của quần thể. Kích thước củaquần thể là bao nhiêu sau thời gian 2 năm: A. 2130 B. 2067 C. 2097 D. 2132 Câu 4. Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã mở đầu:AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5- 3) của mARN dưới đây: 5-GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3. Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thìchiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin): A. 8. B. 4. C. 5. D. 9. Câu 5. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinhở: A. kỉ Jura của đại Trung sinh B. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tânsinh C. kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh D. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đạiTrung Sinh Câu 6. Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành: A. gây đột biến nhân tạo. B. tạo các giống thuần chủng C. lai kinh tế. D.lai khác giống. Câu 7. F1 có kiểu gen (AB//ab)(DE//de), các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổichéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen dị hợp ở F2 là: A. 84B. 100 C. 256 D. 16 Câu 8. Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặtmỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây thấpnhất được F1 có chiều cao trung bình, sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và tỉ lệnhóm cây có chiều cao trung bình ở F2:Điểm thi 24hXem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPTĐề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPTNguồn: diemthi.24h.com.vn A. 180 cm và 126/256 B. 185 cm và 108/256 C. 185 cm và 63/256 D.185 cm và 121/256 Câu 9. Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen củaquần thể. B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểugen. D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể. Câu 10. Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữabiển, được gọi làA. Diễn thế dưới nước B. Diễn thế thứ sinh C. Diễn thế nguyên sinh D.Diễn thế trên cạn Câu 11. Một đoạn phân tử ADN có số lượng nucleotit loại A=20% và có X=621nucleotit. ĐoạnADN này có chiều dài tính ra đơn vị μm là: A. 3519 B. 0,7038 C.0,0017595 D. 0,3519 Câu 12. Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là: A. 1 hoặc một số axit amin. B. 1 hoặc 1 số nu. C. Một cặp nuclêôtit D. 1hoặc một số nuclêôxôm. Câu 13. Các loài sâu ăn lá thường có mà ...