Danh mục

Đề thi thử ĐHCĐ môn: Lý (số 2)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.21 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐHCĐ môn: Lý (số 2) Đề thi thử số 2Câu 1 . Biểu thức li độ của vật dao động điều ho à có dạng x = Acos(  t +  ) , vận tốc của vật có giá trị cựcđại là : A. v mã = A  2 B. v mã = A2  C. v mã = A  D. v mã = 2A Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể , độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắnvào đầu lò xo , đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định . Kích thích cho con lắc dao động điều hoàtheo phương thẳng đứng . Chu k ì dao động của con lắc là : 1 1 k k m m A. T = 2  C. T = 2  B. T = D. T = 2 m 2 k m kCâu 3. Tại một nơi xác đ ịnh , chu kì dao động điều ho à của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. độ dài con lắc B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai độ dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trườngCâu 4. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là : x1 = 4cos100  t (cm) và x1 = 3cos(100  t + ) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là : 2 A. 7 cm B. 5 cm C. 1 cm D. 3,5 cmCâu 5. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại vào biên độ của một vật dao động điều hoà là : A. Đường elip . B. Đường parabol C. Đường thẳng di qua gốc toạ độ D. Một đường cong khác .Câu 6. Giá trị trung bình của động năng và thế năng của vật dao đọng điều ho à trong một chu kì dao động lầnlượt là : 1 1 1 A. 0 ; m  2A2 B. m  2A2 ; m  2A2 2 2 2 1 1 1 C, m  2A2 ; 0 D. m  2A2 ; m  2A2 2 4 4Câu 7. Một vật dao động điều hoà với ch kì T và biên độ A . Thời gian ngắn nhất để vật đI từ vị trí cân bằngđến vị trí có li độ x = A/2 là : A. T/4 B. T/8 C. T/12 D. T/30Câu 8. Trong một dao động điều hoà , vị trí mà có động năng và thế năng bằng nhau là : A. Vị trí cân bằng . B. Ở chính giữa vị trí cân bằng và vị trí biên . C. Vị trí biên . D. Không phải ba vị trí nêu trên .Câu 9. Một vật khối lượng 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m . Đưa vật đến vị trí cách vị trí cânbằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng . Biên độ dao động của vật là baonhiêu ? B. 3 cm C. 2 3 cm. A. 2 cm D. 4 cmCâu 10. Sợi dây dài l = 90cm có hai đầu cố định dang có sóng dừng . Biết tốc độ truyền sóng trên dây làv = 40 m/s , tần số là f = 200Hz . Số bụng sóng dừng trên dây là : A. 6 B. 8 C. 9 D. 12Câu 11. Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch trong trương hợp : A. Khi đo ạn mạch có L và C mắc nối tiếp. C. Khi đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. Khi đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. Khi đo ạn mạch chỉ có L .Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều , điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kì phụ thuộc vào : B. Hệ số công suất cos  A. Tần số f . C. Điện áp hiệu dụng D. Tất cả các yếu tố trên .Câu 13 . Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện . Biết điện áp hiệu dụng ở haiđầu đoạn mạch là 100V , ở hai đầu điện trở là 60V . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là bao nhiêu ? A. 40V B. 60V C. 80V D. 100V 10 3 1Câu 14. Mạch RLC nối tiếp , cuộn dây có r = 40  , độ tự cảm L = F ; điện áp hai đầu đoạn H;C= 5 5mạch có f = 50Hz . Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là : A. 40  B. 50  C. 60  D. 70 Câu 15. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào tần số . B. chỉ phụ thuộc vào biên độ . C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D. phụ thuộc vào tần số và biên độCâu 16. Kho ảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhaugọi là B. bước sóng C. độ lệch pha . D. tốc độ truyền sóng . A. chu kìCâu 17. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm , đầu B giữ cố định , đầu A gắn với cần rung dao độngđiều ho à với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB . Trên dây có một sóng dưng với 4 bụng sóng , coiA và B là nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 40 m/sCâu 18. Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(  t +  ) . Cường độ hiệu dụng củadòng điện ...

Tài liệu được xem nhiều: