Đề thi thử hóa đề 7
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 253.62 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử hóa đề 7, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử hóa đề 7 ÑEÀ SOÁ 07 (Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt) ---- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5 ; Ag = 108; Ba = 137; Cd= 112 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1. Ancol A có CT: Cn-1Hm(OH)n. Để A là một ancol no, mạch hở thì giá trị của m là: A. m = 2n B. m = n C. m = 2n + 1 D. m = n +12. Ion X3+ có tổng số electron trên các phân lớp s là 4. Nguyên tố X thuộc: A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm IIIA C. Chu kì 3, nhóm IIIA D. Chu kì 3 , nhóm IIIB3. Số liên kết trong phân tử anken có công thức tổng quát CnH2n là: A. 3n B. 3n -1 C. 3n - 2 D. 3n + 14. Cho 4 dung dịch sau: (1) ( Cu2+; Ag2+; NO3- ); (2) ( Na+; K+; Br -, Cl- ); (3) ( Na+, K+, Cl-, OH- ); (4) ( Cu2+, Zn2+, SO42- ) Lần lượt điện phân các dung dịch trên với điện cực trơ. Dung dịch nào sau khi điện phân có tính axit: A. (1) , (2) B. (1) , (4) C. (1) , (3) D. (2) , (3)5. Cho các chất: CH3OH (1); CH3COOH (2), H2O (3); C2H5OH (4); C6H5OH (5); C6H5-CH2-OH (6) Độ linh động của nguyên tử Hidro tăng dần theo dãy: A. 1, 2, 3, 5, 4, 6 B. 4, 6, 5, 3, 1, 2 C. 4, 1, 6, 3, 5, 2 D. 6, 4, 1, 5, 3, 26. Cho 6,4 g Cu phản ứng với dd hỗn hợp gồm 120 ml axit dd H2S04 0,5M loãng và HNO3 1M . Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd là: A. 16,924 g B. 17,876 g C. 15,24 g D. 16,08 g7. Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: hidro hóa hoàn toàn cần dùng 1,68 lít H2 (đktc) - Phần 2: tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là: A. 2,95 gam B. 2,75 gam C. 5,9 gam D. 2,57 gam8. Cho Fe tan hết trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần. Cho bột Cu vào phần 1, bột Cu tan dần. Cho dung dịch AgNO3 vào phần 2 thấy có kết tủa xuất hiện. Vậy dung dịch A chứa: A. HNO3 và Fe(NO3)2 B. HNO3 và Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. HNO3,Fe(NO3)2,Fe(NO3)39. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.10. Cho dãy các chất : HCH=O ; (CH3)2C=O ; CH3-COOH ; HCOOH. Số chất làm mất màu dd Br2 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 511. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho khí CO dư qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) A. Al2O3 B. Cu và Al C. Al D. Cu và Al2O312. Cứ 1,05 gam cao su Buna–S phản ứng vừa hết với 0,8 g brom trong CCl4. Hỏi tỷ lệ số phân tử butađien và stiren trong cao su BuNa–S là bao nhiêu ? A. 1: 3 B. 1: 2 C. 2: 3 D. 3: 513. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M cho đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Khối lượng dung dịch sau khi điện phân giãm bao nhiêu gam? A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8 gam D. 18,8 gam14. Cho hai chất hữu cơ X, Y có CTPT: C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH315. i M hóa trị II vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2. Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M ra thấy khối lượng tăng 1,48 gam. Thanh kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe16. Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C4 H9 O2N là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 617. Cho tất cả các ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử hóa đề 7 ÑEÀ SOÁ 07 (Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt) ---- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5 ; Ag = 108; Ba = 137; Cd= 112 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1. Ancol A có CT: Cn-1Hm(OH)n. Để A là một ancol no, mạch hở thì giá trị của m là: A. m = 2n B. m = n C. m = 2n + 1 D. m = n +12. Ion X3+ có tổng số electron trên các phân lớp s là 4. Nguyên tố X thuộc: A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm IIIA C. Chu kì 3, nhóm IIIA D. Chu kì 3 , nhóm IIIB3. Số liên kết trong phân tử anken có công thức tổng quát CnH2n là: A. 3n B. 3n -1 C. 3n - 2 D. 3n + 14. Cho 4 dung dịch sau: (1) ( Cu2+; Ag2+; NO3- ); (2) ( Na+; K+; Br -, Cl- ); (3) ( Na+, K+, Cl-, OH- ); (4) ( Cu2+, Zn2+, SO42- ) Lần lượt điện phân các dung dịch trên với điện cực trơ. Dung dịch nào sau khi điện phân có tính axit: A. (1) , (2) B. (1) , (4) C. (1) , (3) D. (2) , (3)5. Cho các chất: CH3OH (1); CH3COOH (2), H2O (3); C2H5OH (4); C6H5OH (5); C6H5-CH2-OH (6) Độ linh động của nguyên tử Hidro tăng dần theo dãy: A. 1, 2, 3, 5, 4, 6 B. 4, 6, 5, 3, 1, 2 C. 4, 1, 6, 3, 5, 2 D. 6, 4, 1, 5, 3, 26. Cho 6,4 g Cu phản ứng với dd hỗn hợp gồm 120 ml axit dd H2S04 0,5M loãng và HNO3 1M . Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd là: A. 16,924 g B. 17,876 g C. 15,24 g D. 16,08 g7. Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: hidro hóa hoàn toàn cần dùng 1,68 lít H2 (đktc) - Phần 2: tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là: A. 2,95 gam B. 2,75 gam C. 5,9 gam D. 2,57 gam8. Cho Fe tan hết trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần. Cho bột Cu vào phần 1, bột Cu tan dần. Cho dung dịch AgNO3 vào phần 2 thấy có kết tủa xuất hiện. Vậy dung dịch A chứa: A. HNO3 và Fe(NO3)2 B. HNO3 và Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. HNO3,Fe(NO3)2,Fe(NO3)39. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.10. Cho dãy các chất : HCH=O ; (CH3)2C=O ; CH3-COOH ; HCOOH. Số chất làm mất màu dd Br2 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 511. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho khí CO dư qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) A. Al2O3 B. Cu và Al C. Al D. Cu và Al2O312. Cứ 1,05 gam cao su Buna–S phản ứng vừa hết với 0,8 g brom trong CCl4. Hỏi tỷ lệ số phân tử butađien và stiren trong cao su BuNa–S là bao nhiêu ? A. 1: 3 B. 1: 2 C. 2: 3 D. 3: 513. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M cho đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Khối lượng dung dịch sau khi điện phân giãm bao nhiêu gam? A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8 gam D. 18,8 gam14. Cho hai chất hữu cơ X, Y có CTPT: C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH315. i M hóa trị II vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2. Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M ra thấy khối lượng tăng 1,48 gam. Thanh kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe16. Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C4 H9 O2N là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 617. Cho tất cả các ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử hóa đề 7 ôn thi DH đề thi ĐH đề thi thử ĐH tuyển tập đề thi ĐH 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử số 4 môn Vật lý (mã 123)
12 trang 27 0 0 -
Đề thi thử ĐH Khối A năm 2012 môn toán tỉnh Hà Nam
1 trang 24 0 0 -
3 trang 21 0 0
-
12 trang 21 0 0
-
Đề thi thử số 01 toán trung hạn
1 trang 20 0 0 -
120 trang 19 0 0
-
ĐỀ THI THỬ SỐ 04 – NĂM 2012-2013 Môn: Hóa học
6 trang 19 0 0 -
Chuyên đề: Phương pháp Bảo toàn electron
16 trang 19 0 0 -
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 5
9 trang 19 0 0 -
6 trang 18 0 0
-
53 trang 18 0 0
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 11
5 trang 18 0 0 -
Phương pháp tăng giảm khối lượng
2 trang 18 0 0 -
12 trang 18 0 0
-
PHƯƠNG PHÁP LUYỆN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
34 trang 17 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
Tài liệu luyện thi Đại học 2012- 2013
66 trang 17 0 0 -
Đề thi thử Đại học môn Văn - Đề số 1
3 trang 17 0 0 -
20 trang 16 0 0
-
Toán – Chuyên đề Đại số Sơ cấp
2 trang 16 0 0