Danh mục

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12 (ĐỀ 03)

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 130.90 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử học kỳ i môn hoá học lớp -12 (đề 03), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12 (ĐỀ 03) ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12 (ĐỀ 03) Thời lượng : 60 phútA.Tự luận : 7 điểmCâu 1: (2 điểm) Bằng phương pháp hoá học hy phn biệt cc dung dịch chất sau : HCOOH ; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH ; H2N-CH2-COOH ; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.Câu 2: (2 điểm) Từ metan và các hợp chất vô cơ cần thiết viết phương trình phản ứng điều chế Poli(vinylaxetat)(PVA).Câu 3: (3 điểm). Cho 32,2 gam hỗn hợp gồm propylamin, axit aminoaxetic và etylaxteat có thể phản ứng với 4,93 lítHiđroclorua (đktc). Cùng một lượng hỗn hợp trên có thể phản ứng với 200ml dung dịch Kalihiđroxit 1,5M. (các phảnứng vừa đủ). a/ Viết cc phương trình phản ứng xảy ra? b/ Tính thành phần phân trăm khối lượng của mỗi amin trong hỗn hợp đầu. (C : 12 ; H : 1 ; O : 16 ; N : 14)-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------B. Trắc nghiệm : 3 điểmCu 1: Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân? A. Fe B. Cu C. Al D. Ag  2+ + 2+Cu 2: Điện phân dung dịch chứa ion NO3 v cc ion kim loại Cu , Ag , Pb (co cùng nồng độ mol). Trình tự xảy rasự khử cc ion kim loại trn bề mặt catot l : A. Cu2+ > Ag+ > Pb2+ B. Ag+ > Cu2+ > Pb2+ C. Cu2+ > Pb2+ > Ag+ D. Pb2+ > Cu2+ > Ag+Cu 3: Etylamin không phản ứng với chất nào sau đây? A. HCl B. CH3I C. HNO2 D. NaOHCu 4: Dy cc chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC. B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo. C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.Cu 5: Metylpropionat l tn gọi của hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOHCu 6: Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau: 0 Cu ( OH ) / NaOH X   2   dung dịch xanh lam t  kết tủa đỏ gạch. Vậy X không phải là chất nào dưới đây?   A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.Cu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.Cu 8: Polime được điếu chế bằng phản ứng trùng ngưng là : A. poli(metylmetacrylat). B. poliacrilonitrin. C. poli stiren. D. polipeptit.Cu 9: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol: A. Muối. B. este đơ chức. C. chất bo D. etyl axetatCu 10: Thủy phân đến cùng một protein, ta thu được các chất nào? C. chuỗi peptit. D. hỗn hợp cc aminoaxit. A. cc axit amin. B. Cc peptit.

Tài liệu được xem nhiều: