Danh mục

Đề thi thử kỳ thi Quốc gia 2015 môn Hóa học (Mã đề thi 519) - Trường THPT Âu Lạc

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 420.75 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử kỳ thi Quốc gia 2015 môn Hóa học (Mã đề thi 519) là đề chính thức của Trường THPT Âu Lạc thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo TP. HCM. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin vấn đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử kỳ thi Quốc gia 2015 môn Hóa học (Mã đề thi 519) - Trường THPT Âu LạcSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA 2015 TRƯỜNG THPT ÂU LẠC MÔN HÓA HỌC ------------------ Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ----------------------------------- (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi: 519Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80;Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Ag = 108.Câu 1. Phát biểu sai là? A. Ozon được dùng để bảm quản trái cây. B. Chì có ứng dụng chế tạo các thiết bị ngăn cản bức xạ hãm. C. Độ dẫn điện của sắt tốt hơn nhôm. D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt sắt để chống gỉ.Câu 2. Hợp chất hữu cơ nào sau đây có mạch cacbon không phân nhánh. A. Metyl metacarylat. B. Amilopectin. C. Triolein. D. Axit panmitic.Câu 3. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây? A. metyl metacrylat. B. caprolactam. C. axit -aminocaproic. D. acrilonitrin.Câu 4. Vàng có kí hiệu hóa học là. A. Ag B. Al C. Au D. ArCâu 5. Điều khẳng định nào là đúng? A. Các kim loại đều có tính khử mạnh, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim. B. Fe là kim loại nặng, có tính nhiễm từ và không tác dụng được với hơi nước ở nhiệt độ cao. C. Các kim loại Li, Na, K và Ba đều có cấu trúc lập phương tâm khối. D. Các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng.Câu 6. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch Br2. B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng. D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ.Câu 7. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo là. A. CH3COOCH2-CH2-CH-(CH3)2 B. CH3COOCH2-CH(CH3)-CH2-CH3 C. CH3COOCH(CH3)-CH2-CH2-CH3 D. CH3COOCH2-C(CH3)3Câu 8. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong điều chế thủy tinh. B. Na2CO3 tác dụng được với dung dịch HCl cũng như dung dịch Ba(OH)2. C. Nhiệt phân đến cùng NaHCO3 thu được phần rắn là Na2O. D. Dung dịch Na2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.Câu 9. Cho các phân tử sau: MgCl2, HBr, Cl2, KNO3, NH4Cl, K2O, NaBr, HNO3. Số chất có chứa liên kếtion trong phân tử là. A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Câu 10. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là. A. Mg, Zn, Cu. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Mg, Zn. D. Cu, Zn, Mg.Câu 11. Cho 22,7 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 240 ml dung dịch HCl 1M thu được 5,376 lít khí H2(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 34,8 gam B. 35,3 gam C. 32,4 gam D. 36,4 gamCâu 12. Cho các phản ứng sau: (1) Na + H2O  (2) Li + N2  (3) Hg + S  (4) Al + Br2 (hơi)  (5) AgNO3 (dd) + FeCl3 (dd)  (6) C + CrO3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Trang 1/5 – Mã đề 519Câu 13. Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri củaaxit stearic và oleic. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 molBr2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là. A. 886 B. 888 C. 884 D. 890Câu 14. Đun nóng 10,25 gam anđehit X mạch hở với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54,0 gam Ag.Nếu lấy 10,25 gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thấy lượng brom phản ứng là a mol. Giá trị của a là. A. 0,500 mol B. 0,250 mol C. 0,750 mol D. 0,375 molCâu 15. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Phenol không tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong dung dịch NaCl bão hòa. B. Dùng dung dịch Br2 có thể phân biệt được phenol và anilin. C. Dung dịch phenol cũng như anilin đều làm quì tím đổi màu. D. Dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được phenol và anilin.Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai? A. Phèn chua có công thức là K.Al(SO4)2.12H2O. B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O. C. Urê có công thức là (NH4)2CO. D. Amophot là phân phức hợp có công thức (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.Câu 17. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các amin đều có tính bazơ vì thế dung dịch của chúng đều làm quì tím hóa xanh. B. Các aminoaxit đều có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím. C. Các peptit đều cho được phản ứng màu biure. D. CH3-CH2-N(CH3)-CH(CH3)2 có tên thay thế là N,N-etylmetylpropan-2-amin.Câu 18. Hợp chất hữu cơ X (C2H4O2). Biết rằng X tác dụng được Na kim loại và cho được phản ứng tránggương. Y là đồng phân của X tác dụng được dung dịch NaOH ở điều kiện thường. Nhận định đúng là. A. X là OHC-CH2-OH và Y là HCOOCH3. B. Y cho được phản ứng tráng gương. C. Y có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic. D. Y được điều chế bằng cách lên men ancol etylic.Câu 19. Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào ...

Tài liệu được xem nhiều: