Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử lần 1 - kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn: toán. khối a, b, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử lần 1 - KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: Toán. Khối A, BBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: Toán. Khối A, B . Đề thi thử lần 1 (Tháng 01 năm 2010) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) 2x 1Câu I. (2 điểm). Cho hàm số (1). y x 1 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Tìm đ iểm M thuộc đồ thị (C) đ ể tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi quaM và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9.Câu II. (2 điểm) 1 1 2. 1) G iải phương trình sau: x 2 x2 sin 4 2 x c os 4 2 x c os 4 4 x . 2) G iải phương trình lượng giác: tan( x ). tan( x ) 4 4Câu III. (1 điểm) Tính giới hạn sau: 3 ln(2 e e.c os2 x ) 1 x 2 L lim x2 x0Câu IV . (2 đ iểm) Cho hình nón đỉnh S có độ d ài đường sinh là l, bán kính đường tròn đáy là r. Gọi Ilà tâm mặt cầu nội tiếp hình nón (mặt cầu bên trong hình nón, tiếp xúc với tất cả cácđường sinh và đường tròn đáy của nón gọi là mặt cầu nội tiếp hình nón). 1. Tính theo r, l diện tích mặt cầu tâm I; 2. Giả sử độ d ài đường sinh của nón không đổi. Với điều kiện nào của bán kínhđáy thì diện tích mặt cầu tâm I đ ạt giá trị lớn nhất?Câu V (1 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x 2 + y2 + z2 = 2.Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x 3 + y3 + z3 – 3xyz. 1Câu VI. (1 đ iểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ; 0) 2Đường thẳng AB có phương trình: x – 2 y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm.Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.Câu VII. (1 điểm) Giải hệ phương trình : x 2 2010 2 2 2009 y x y 2 2010 3 log 3 ( x 2 y 6) 2 log 2 ( x y 2) 1 --------------- HẾT ---------------Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì! - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! sontoan1980@gmail.com Gửi laisac HƯỚNG DẪNCÂU NỘI DUNG ĐIỂM I.1 2x 1 3 Hàm số: y 2 x 1 x 1 +) Giới hạn, tiệm cận: lim y 2; lim y 2; lim y ; lim y x ( 1) x ( 1) x x - TC đứng: x = -1; TCN: y = 2. 3 +) y 0, x D 2 x 1 +) BBT: x - -1 + y + || + y 2 || 2 +) ĐT: 1 điểm 8 6 4 2 5 10 -10 -5 ...